Mẫu 01/TTS: Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản theo Thông tư 92/2017/TT-BTC Mẫu 01/TTS - Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản Mẫu 01/TTS - Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản đối với hoạt động ...
Mẫu 01/TTS - Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
Mẫu 01/TTS - Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản đối với hoạt động cho thuê tài sản như: Cho thuê nhà, cho thuê xe... được ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung của Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN
(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)
[01] Kỳ tính thuế:.......................................................
Năm ...
Kỳ thanh toán: từ ngày .../tháng..../năm... đến ngày .../tháng.../năm...
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04]Người nộp thuế:…….........………....………...………………........................................
[05] Mã số thuế: |
- |
[06] Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………..
[07] Điện thoại:……...............…….[08] Fax:……….……….... [09] Email:….…...………..
[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):…………………………………..
[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): …………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………..................................................
[13] Mã số thuế: |
- |
[14] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………...
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ................................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ............................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................ngày....../......./......................................................
[21] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số……………ngày……tháng……năm……......................
[22] Tổ chức nộp thuế thay (nếu có):………………………………………………………..
[23] Mã số thuế: |
- |
[24] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………......
[25] Điện thoại: ..................... [26] Fax: .................. [27] Email: ...........................................
I. PHẦN CÁ NHÂN KÊ KHAI NGHĨA VỤ THUẾ
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
1 |
Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ |
[28] |
|
2 |
Tổng doanh thu tính thuế |
[29] |
|
3 |
Tổng số thuế GTGT phải nộp |
[30] |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN phát sinh trong kỳ |
[31] |
|
5 |
Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế |
[32] |
|
6 |
Số thuế TNCN được giảm |
[33] |
|
7 |
Tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có) |
[34] |
|
8 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có) |
[35] |
|
9 |
Tổng số thuế TNCN phải nộp [36]=[31]-[33]+[35] |
[36] |
(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)
II. PHẦN CƠ QUAN THUẾ GHI THÔNG TIN HỖ TRỢ NGƯỜI NỘP THUẾ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ
Đề nghị Ngân hàng/Kho bạc Nhà nước [37]…………. ……………………………
trích tài khoản số [38]: …………(trường hợp nộp qua Ngân hàng)……………….
hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN vào KBNN …..(đồng cấp với cơ quan thuế quản lý) ……. ………………………………………………………………………………….
Cơ quan thuế quản lý khoản thu:…………………………………………………….
Tổng số thuế phải nộp NSNN: …………….. đồng. Trong đó:
- Số thuế GTGT (tiểu mục 1701): …………= [30] phần A ………. đồng.
- Số thuế TNCN (tiểu mục 1014): …………= [36] phần A ………. đồng.
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:............ |
......, ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên) |