Mã xã khu vực 1 kỳ thi thpt quốc gia
Mục 5: Cần ghi đúng mã tỉnh (thành phố), mã huyện (quận), nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú vào các ô tương ứng ở bên phải. Đối với thí sinh được hưởng ưu tiên xét tốt nghiệp hoặc xét tuyển đại học, cao đẳng theo hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn theo quy định cần khai thêm mã ...
Mục 5: Cần ghi đúng mã tỉnh (thành phố), mã huyện (quận), nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú vào các ô tương ứng ở bên phải. Đối với thí sinh được hưởng ưu tiên xét tốt nghiệp hoặc xét tuyển đại học, cao đẳng theo hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn theo quy định cần khai thêm mã xã (phường). Mã tỉnh (thành phố), mã huyện (quận), mã xã (phường) sẽ do Bộ GDĐT quy định. Sau khi điền đủ các mã đơn vị hành chính, thí sinh ghi rõ tên tỉnh (thành phố), huyện (quận), xã (phường) vào dòng trống.
=> Do vậy học sinh không thuộc diện các xã đặc biệt khó khăn thì không phải khai mã xã (Phường) ở mục 5 này
MA_TINH |
TEN_TINH |
MA_QUANHUYEN |
TEN_QUANHUYEN |
MA_XAPHUONG |
TEN_XAPHUONG |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
01 |
Ba Trại |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
02 |
Ba Vì |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
03 |
Khánh Thượng |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
04 |
Minh Quang |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
05 |
Tản Lĩnh |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
06 |
Vân Hòa |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
07 |
Yên Bài |
01 |
Hà Nội |
19 |
Huyện Thạch Thất |
01 |
Tiến Xuân |
01 |
Hà Nội |
19 |
Huyện Thạch Thất |
02 |
Yên Bình |
01 |
Hà Nội |
19 |
Huyện Thạch Thất |
03 |
Yên Trung |
01 |
Hà Nội |
20 |
Huyện Quốc Oai |
01 |
Đông Xuân |
01 |
Hà Nội |
20 |
Huyện Quốc Oai |
02 |
Phú Mãn |
01 |
Hà Nội |
21 |
Huyện Chương Mỹ |
01 |
Trần Phú |
01 |
Hà Nội |
25 |
Huyện Mỹ Đức |
01 |
An Phú |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
20 |
Cao Ngạn |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
21 |
Đồng Bẩm |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
23 |
Phúc Hà |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
24 |
Phúc Trìu |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
25 |
Phúc Xuân |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
26 |
Quyết Thắng |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
27 |
Tân Cương |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
28 |
Thịnh Đức |
12 |
Thái Nguyên |
02 |
Thị xã Sông Công |
08 |
Bình Sơn |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
01 |
Chợ Chu |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
02 |
Bảo Cường |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
03 |
Bảo Linh |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
04 |
Bình Thành |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
05 |
Bình Yên |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
06 |
Bộc Nhiêu |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
07 |
Điềm Mặc |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
08 |
Định Biên |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
09 |
Đồng Thịnh |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
10 |
Kim Phượng |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
11 |
Kim Sơn |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
12 |
Lam Vỹ |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
13 |
Linh Thông |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
14 |
Phú Đình |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
15 |
Phú Tiến |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
16 |
Phúc Chu |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
17 |
Phượng Tiến |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
18 |
Quy Kỳ |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
19 |
Sơn Phú |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
20 |
Tân Dương |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
21 |
Tân Thịnh |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
22 |
Thanh Định |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
23 |
Trung Hội |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hoá |
24 |
Trung Lương |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
01 |
Đu |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
02 |
Giang Tiên |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
03 |
Cổ Lũng |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
04 |
Động Đạt |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
05 |
Hợp Thành |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
06 |
Ôn Lương |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
07 |
Phấn Mễ |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
08 |
Phú Đô |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
09 |
Phủ Lý |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
10 |
Sơn Cẩm |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
11 |
Tức Tranh |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
12 |
Vô Tranh |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
13 |
Yên Đổ |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
14 |
Yên Lạc |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
15 |
Yên Ninh |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
16 |
Yên Trạch |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
01 |
Đình Cả |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
02 |
Bình Long |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
03 |
Cúc Đường |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
04 |
Dân Tiến |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
05 |
La Hiên |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
06 |
Lâu Thượng |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
07 |
Liên Minh |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
08 |
Nghinh Tường |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
09 |
Phú Thượng |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
10 |
Phương Giao |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
11 |
Sảng Mộc |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
12 |
Thần Sa |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
13 |
Thượng Nung |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
14 |
Tràng Xá |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
15 |
Vũ Chấn |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
01 |
Hùng Sơn |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
02 |
Quân Chu |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
03 |
An Khánh |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
04 |
Bản Ngoại |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
05 |
Bình Thuận |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
06 |
Cát Nê |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
07 |
Cù Vân |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
08 |
Đức Lương |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
09 |
Hà Thượng |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
10 |
Hoàng Nông |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
11 |
Khôi Kỳ |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
12 |
Ký Phú |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
13 |
La Bằng |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
14 |
Lục Ba |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
15 |
Minh Tiến |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
16 |
Mỹ Yên |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
17 |
Na Mao |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
18 |
Phú Cường |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
19 |
Phú Lạc |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
20 |
Phú Thịnh |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
21 |
Phú Xuyên |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
22 |
Phục Linh |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
23 |
Phúc Lương |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
24 |
Quân Chu |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
25 |
Tân Linh |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
26 |
Tân Thái |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
27 |
Tiên Hội |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
28 |
Vạn Thọ |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
29 |
Văn Yên |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
30 |
Yên Lãng |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
01 |
Chùa Hang |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
02 |
Sông Cầu |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
03 |
Trại Cau |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
04 |
Cây Thị |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
05 |
Hòa Bình |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
06 |
Hóa Thượng |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
07 |
Hóa Trung |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
08 |
Hợp Tiến |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
09 |
Huống Thượng |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
10 |
Khe Mo |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
11 |
Linh Sơn |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
12 |
Minh Lập |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
13 |
Nam Hòa |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
14 |
Quang Sơn |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
15 |
Tân Lợi |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
16 |
Tân Long |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
17 |
Văn Hán |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
18 |
Văn Lăng |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
02 |
Bàn Đạt |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
06 |
Đồng Liên |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
13 |
Tân Đức |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
14 |
Tân Hòa |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
15 |
Tân Khánh |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
16 |
Tân Kim |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
17 |
Tân Thành |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
02 |
Bắc Sơn |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
08 |
Minh Đức |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
10 |
Phúc Tân |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
11 |
Phúc Thuận |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
14 |
Thành Công |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
16 |
Tiên Phong |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Huyện Phổ Yên |
18 |
Vạn Phái |
15 |
Phú Thọ |
01 |
Thành phố Việt Trì |
01 |
Chu Hóa |
15 |
Phú Thọ |
01 |
Thành phố Việt Trì |
02 |
Hy Cương |
15 |
Phú Thọ |
01 |
Thành phố Việt Trì |
03 |
Kim Đức |
15 |
Phú Thọ |
01 |
Thành phố Việt Trì |
04 |
Thanh Đình |
15 |
Phú Thọ |
02 |
Thị xã Phú Thọ |
01 |
Hà Thạch |
15 |
Phú Thọ |
02 |
Thị xã Phú Thọ |
02 |
Phú Hộ |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
01 |
Thị trấn Đoan Hùng |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
02 |
Bằng Luân |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
03 |
Chân Mộng |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
04 |
Chí Đám |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
05 |
Minh Tiến |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
06 |
Ngọc Quan |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
07 |
Phương Trung |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
08 |
Sóc Đăng |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
09 |
Tiêu Sơn |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
10 |
Vân Du |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
11 |
Ca Đình |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
12 |
Đại Nghĩa |
15 |
Có thể bạn quan tâm
0
|