Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Vĩnh Long năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Mã tỉnh của Vĩnh Long là 57 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Mã tỉnh của Vĩnh Long là 57 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Vĩnh Long: Mã 57
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_57 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_57 | KV3 |
Thành phố Vĩnh Long: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
000 | Sở Giáo dục- Đào tạo | Ph. 1, Thành phố Vĩnh Long | KV2 |
032 | TTGDTX TP Vĩnh Long | Ph. 4, TP Vĩnh Long | KV2 |
024 | THCS và THPT Trưng Vương | Ph. 9, TP Vĩnh Long | KV2 |
044 | TT GDNN-GDTX TP Vĩnh Long | Ph. 4, TP Vĩnh Long | KV2 |
001 | THPT Lưu Văn Liệt | Ph. 1, Thành phố Vĩnh Long | KV2 |
015 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ph. 4, Thành phố Vĩnh Long | KV2 |
003 | THPT Vĩnh Long | Ph. 4, Thành phố Vĩnh Long | KV2 |
043 | Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long | Phường 8, Thành phố Vĩnh Long | KV2 |
042 | Năng khiếu Thể dục thể thao | Ph.2 , TP Vĩnh Long | KV2 |
002 | THPT Nguyễn Thông | Ph. 8, Thành phố Vĩnh Long | KV2 |
Huyện Long Hồ: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
041 | THPT Hòa Ninh | Xã Hòa Ninh, H. Long Hồ | KV2NT |
029 | THCS và THPT Phú Quới | Xã Phú Quới, H. Long Hồ | KV2NT |
033 | TTGDTX huyện Long Hồ | TT Long Hồ, H. Long Hồ | KV2NT |
004 | THPT Phạm Hùng | TT Long Hồ, H. Long Hồ | KV2NT |
045 | TT GDNN-GDTX huyện Long Hồ | TT Long Hồ, H. Long Hồ | KV2NT |
Huyện Mang Thít: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
023 | THCS và THPT Mỹ Phước | Xã Mỹ Phước, H. Mang Thít | KV2NT |
005 | THPT Mang Thít | TT Cái Nhum, H. Mang Thít | KV2NT |
034 | TTGDTX huyện Mang Thít | TT Cái Nhum, H. Mang Thít | KV2NT |
046 | TT GDNN-GDTX huyện Mang Thít | TT Cái Nhum, H. Mang Thít | KV2NT |
006 | THPT Nguyễn Văn Thiệt | TT Cái Nhum, H. Mang Thít | KV2NT |
Thị xã Bình Minh: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
009 | THPT Bình Minh | Ph. Thành Phước, thị xã Bình Minh | KV2 |
035 | TTGDTX Thị xã Bình Minh | Ph. Cái Vồn, thị xã Bình Minh | KV1 |
021 | THPT Hoàng Thái Hiếu | Ph. Cái Vồn, thị xã Bình Minh | KV1 |
047 | TT GDNN-GDTX Thị xã Bình Minh | Ph. Cái Vồn, thị xã Bình Minh | KV1 |
Huyện Tam Bình: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
048 | TT GDNN-GDTX huyện Tam Bình | TT Tam Bình, H. Tam Bình | KV2NT |
036 | TTGDTX huyện Tam Bình | TT Tam Bình, H. Tam Bình | KV2NT |
028 | THPT Phan Văn Hòa | Xã Hậu Lộc, H. Tam Bình | KV2NT |
026 | Phổ thông Dân tộc Nội trú | Xã Tường Lộc, H. Tam Bình | KV2NT, DTNT |
027 | THCS và THPT Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh, H. Tam Bình | KV2NT |
018 | THPT Tam Bình | TT Tam Bình, H. Tam Bình | KV2NT |
012 | THCS và THPT Long Phú | Xã Long Phú, H. Tam Bình | KV2NT |
011 | THPT Trần Đại Nghĩa | Xã Tường Lộc, H. Tam Bình | KV2NT |
Huyện Trà Ôn: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
014 | THPT Hựu Thành | Xã Hựu Thành, H. Trà Ôn | KV1 |
037 | TTGDTX huyện Trà Ôn | Xã Thiện Mỹ, H. Trà Ôn | KV1 |
020 | THPT Vĩnh Xuân | Xã Vĩnh Xuân, H. Trà Ôn | KV2NT |
019 | THPT Lê Thanh Mừng | Xã Thiện Mỹ, H. Trà Ôn | KV1 |
013 | THPT Trà Ôn | TT Trà Ôn, H. Trà Ôn | KV2NT |
030 | THCS và THPT Hoà Bình | Xã Hoà Bình, H. Trà Ôn | KV2NT |
049 | TT GDNN-GDTX huyện Trà Ôn | Xã Thiện Mỹ, H. Trà Ôn | KV1 |
Huyện Vũng Liêm: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
008 | THPT Hiếu Phụng | Xã Hiếu Phụng, H. Vũng Liêm | KV2NT |
038 | TTGDTX huyện Vũng Liêm | TT Vũng Liêm, H. Vũng Liêm | KV2NT |
007 | THPT Võ Văn Kiệt | TT Vũng Liêm, H. Vũng Liêm | KV2NT |
031 | THCS và THPT Hiếu Nhơn | Xã Hiếu Nhơn, H. Vũng Liêm | KV2NT |
022 | THPT Nguyễn Hiếu Tự | TT Vũng Liêm, H. Vũng Liêm | KV2NT |
050 | TT GDNN-GDTX huyện Vũng Liêm | Xã Trung Thành, H. Vũng Liêm | KV1 |
Huyện Bình Tân: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
040 | TTGDTX huyện Bình Tân | Xã Thành Đông, H. Bình Tân | KV2NT |
025 | THPT Tân Lược | Xã Tân Lược, H. Bình Tân | KV2NT |
010 | THPT Tân Quới | Xã Tân Quới, H. Bình Tân | KV2NT |
051 | TT GDNN-GDTX huyện Bình Tân | Xã Thành Đông, H. Bình Tân | KV2NT |
039 | THCS và THPT Mỹ Thuận | Xã Mỹ Thuận, H. Bình Tân | KV2NT |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.