Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Thái Bình năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Mã tỉnh của Thái Bình là 26 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Mã tỉnh của Thái Bình là 26 còn Mã Huyện là từ 00 → 08 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Thái Bình: Mã 26
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_26 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_26 | KV3 |
Thành phố Thái Bình: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
006 | THPT Nguyễn Thái Bình | Đường Hoàng Văn Thái, xã Vũ Chính, Thành phố Thái Bình | KV2 |
007 | TT GDNN-GDTX Thành phố Thái Bình | Số 29, ngõ 22, đường Hoàng Công Chất, P.Quang Trung, Thành phố Thái Bình | KV2 |
059 | Trung cấp nghề cho người khuyết tật Thái Bình | Xóm 8, xã Đông Hòa, Thành phố Thái Bình | KV2 |
060 | Cao đẳng nghề Thái Bình | 514 Đường Long Hưng, phường Hoàng Diệu, Thành phố Thái Bình | KV2 |
061 | Cao đẳng nghề số 19 - Bộ Quốc phòng | 784 Phố Lý Bôn, phường Trần Lãm, Thành phố Thái Bình | KV2 |
004 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | Số 24 Đinh Tiên Hoàng, phường Kỳ Bá, Thành phố Thái Bình | KV2 |
005 | THPT Nguyễn Công Trứ | Phố Kim Đồng, phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Thái Bình | KV2 |
002 | THPT Chuyên Thái Bình | 386A Phan Bá Vành, phường Quang Trung, Thành phố Thái Bình | KV2 |
003 | THPT Lê Quý Đôn | Số 343, đường Lý Bôn, phường Đề Thám, Thành phố Thái Bình | KV2 |
Huyện Quỳnh Phụ: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
010 | THPT Quỳnh Thọ | Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình | KV2NT |
011 | THPT Phụ Dực | Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình | KV2NT |
014 | TT GDNN-GDTX Quỳnh Phụ | Khu 1B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình | KV2NT |
013 | THPT Trần Hưng Đạo | Xã An Vũ, Quỳnh Phụ, Thái Bình | KV2NT |
012 | THPT Nguyễn Huệ | Xã Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Bình | KV2NT |
009 | THPT Quỳnh Côi | Khu 3B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình | KV2NT |
Huyện Hưng Hà: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
022 | TT GDNN-GDTX Hưng Hà | Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình | KV2NT |
021 | THPT Trần Thị Dung | Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình | KV2NT |
020 | THPT Đông Hưng Hà | Xã Hùng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình | KV2NT |
019 | THPT Nam Duyên Hà | Xã Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình | KV2NT |
017 | THPT Hưng Nhân | Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình | KV2NT |
018 | THPT Bắc Duyên Hà | Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà, Thái Bình | KV2NT |
Huyện Đông Hưng: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
027 | THPT Mê Linh | Xã Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình | KV2NT |
026 | THPT Nam Đông Quan | Xã Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình | KV2NT |
025 | THPT Bắc Đông Quan | Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình | KV2NT |
024 | THPT Tiên Hưng | Minh Tân, Đông Hưng, Thái Bình | KV2NT |
028 | THPT Đông Quan | Khu 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình | KV2NT |
030 | TT GDNN-GDTX Đông Hưng | Tổ 1, Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình | KV2NT |
Huyện Vũ Thư: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
034 | THPT Lý Bôn | Xã Hiệp Hoà, Vũ Thư, Thái Bình | KV2NT |
033 | THPT Vũ Tiên | Xã Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình | KV2NT |
032 | THPT Nguyễn Trãi | Xã Hoà Bình, Vũ Thư, Thái Bình | KV2NT |
036 | THPT Phạm Quang Thẩm | Xã Vũ Tiến, Vũ Thư, Thái Bình | KV2NT |
037 | TT GDNN-GDTX Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình | KV2NT |
035 | THPT Hùng Vương | Thị trấn Vũ Thư, Thái Bình | KV2NT |
Huyện Kiến Xương: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
044 | TT GDNN-GDTX Kiến Xương | Xã Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình | KV2NT |
043 | THPT Hồng Đức | Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình | KV2NT |
042 | THPT Bình Thanh | Xã Bình Thanh, Kiến Xương, Thái Bình | KV2NT |
041 | THPT Chu Văn An | Xã Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình | KV2NT |
040 | THPT Bắc Kiến Xương | Xã Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình | KV2NT |
039 | THPT Nguyễn Du | Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình | KV2NT |
Huyện Tiền Hải: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
046 | THPT Tây Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình | KV2NT |
047 | THPT Nam Tiền Hải | Xã Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình | KV2NT |
048 | THPT Đông Tiền Hải | Xã Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình | KV2NT |
049 | THPT Hoàng Văn Thái | Khu 4, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình | KV2NT |
050 | TT GDNN-GDTX Tiền Hải | 198 Phố Tiểu Hoàng, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải, Thái Bình | KV2NT |
Huyện Thái Thụy: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
056 | THPT Diêm Điền | Khu 6 Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình | KV2NT |
055 | THPT Thái Phúc | Xã Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình | KV2NT |
054 | THPT Thái Ninh | Xã Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình | KV2NT |
053 | THPT Tây Thụy Anh | Xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình | KV2NT |
052 | THPT Đông Thụy Anh | Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình | KV2NT |
057 | TT GDNN-GDTX Thái Thụy | Xã Thụy Hà, Thái Thụy, Thái Bình | KV2NT |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.