Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông tỉnh Kon Tum năm 2018
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Mã tỉnh của Kon Tum là 36 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú . Bạn ...
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Mã tỉnh của Kon Tum là 36 còn Mã Huyện là từ 00 → 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú. Bạn vào Hiển thị để xem chi tiết.
Tỉnh Kon Tum: Mã 36
Hiển thịĐối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_36 | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_36 | KV3 |
Thành phố Kon Tum: Mã 01
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
003 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành | Ph. Thống Nhất - Tp KonTum | KV1 |
046 | THPT Phan Bội Châu | Xã Ya Chim - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
001 | THPT Kon Tum | Ph. Quyết Thắng - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
041 | THPT Trường Chinh | Ph. Trường Chinh - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
038 | Trường TC Nghề Kon Tum | Ph. Nguyễn Trãi - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
036 | THPT Ngô Mây | Ph. Ngô Mây - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
025 | THPT Lê Lợi | Ph. Lê Lợi - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
013 | Phòng GD&ĐT Tp Kon Tum | Phường Thắng Lợi - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
020 | THPT Duy Tân | Ph. Duy Tân - TP Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
015 | CĐ Sư phạm Kon Tum | Ph. Thống Nhất - Tp KonTum | KV1 |
016 | CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum | Ph. Ngô Mây - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
019 | Trung học Y tế Kon Tum | Ph. Quyết Thắng -Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
018 | TT GDTX Tỉnh | Ph. Thắng Lợi - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1 |
002 | PT DTNT tỉnh Kon Tum | Ph. Quyết Thắng - Tp Kon Tum - Kon Tum | KV1, DTNT |
Huyện Đăk Glei: Mã 02
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
008 | Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei | Huyện Đăk Glei - Kon Tum | KV1 |
033 | THPT Lương Thế Vinh | H. Đăk Glei - KonTum | KV1 |
053 | Trung tâm GDNN-GDTX Đăk Glei | H. Đăk Glei - Kon Tum | KV1 |
902 | Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei | H. Đăk Glei - Kon Tum | KV1 |
048 | Phân hiệu THPT Lương Thế Vinh | H. Đăk Glei - Kon Tum | KV1 |
037 | TT GDTX Đăk Glei | H. Đăk Glei - KonTum | KV1 |
022 | PT DTNT Đăk Glei | H. Đăk Glei - KonTum | KV1, DTNT |
Huyện Ngọc Hồi: Mã 03
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
021 | PT DTNT Ngọc Hồi | H. Ngọc Hồi - KonTum | KV1, DTNT |
052 | Trung tâm GDNN-GDTX Ngọc Hồi | H. Ngọc Hồi - Kon Tum | KV1 |
027 | THPT Nguyễn Trãi | H. Ngọc Hồi - KonTum | KV1 |
903 | Phòng GD&ĐT huyện Ngọc Hồi | H. Ngọc Hồi - Kon Tum | KV1 |
047 | THPT Phan Chu Trinh | Xã Đăk Dục - H. Ngọc Hồi - Kon Tum | KV1 |
042 | TT GDTX Ngọc Hồi | H. Ngọc Hồi- Kon Tum | KV1 |
009 | Phòng GD&ĐT huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum | KV1 |
Huyện Đăk Tô: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
026 | THPT Nguyễn Văn Cừ | H. Đăk Tô - KonTum | KV1 |
051 | Trung tâm GDNN-GDTX Đăk Tô | H. Đăk Tô - Kon Tum | KV1 |
904 | Phòng GD&ĐT huyện Đăk Tô | H. Đăk Tô - Kon Tum | KV1 |
007 | PT DTNT Đăk Tô | H. Đăk Tô - KonTum | KV1, DTNT |
045 | TT GDTX Đăk Tô | H. Đăk Tô - Kon Tum | KV1 |
010 | Phòng GD&ĐT huyện Đăk Tô | Huyện Đăk Tô - Kon Tum | KV1 |
Huyện Sa Thầy: Mã 05
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
034 | THPT Quang Trung | H. Sa Thầy - Kon Tum | KV1 |
905 | Phòng GD&ĐT huyện Sa Thầy | H. Sa Thầy - Kon Tum | KV1 |
012 | Phòng GD&ĐT huyện Sa Thầy | Huyện Sa Thầy - Kon Tum | KV1 |
005 | PT DTNT Sa Thầy | H. Sa Thầy - Kon Tum | KV1, DTNT |
054 | Trung tâm GDNN-GDTX Sa Thầy | H. Sa Thầy - Kon Tum | KV1 |
043 | TT GDTX Sa Thầy | H. Sa Thầy - Kon Tum | KV1 |
Huyện Kon Plông: Mã 06
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
014 | Phòng GD&ĐT huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông - Kon Tum | KV1 |
049 | Phân hiệu PT DTNT Kon Plông | H. Kon Plông - KonTum | KV1 |
056 | Trung tâm GDNN-GDTX Kon Plông | H. Kon Plông - KonTum | KV1 |
017 | PT DTNT Kon Plông | H. Kon Plông - KonTum | KV1, DTNT |
906 | Phòng GD&ĐT huyện Kon Plông | H. Kon Plông - KonTum | KV1 |
Huyện Đắk Hà: Mã 07
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
028 | TT GDTX Đăk Hà | H. Đắk Hà - Kon Tum | KV1 |
050 | Trung tâm GDNN-GDTX Đăk Hà | H. Đăk Hà - Kon Tum | KV1 |
006 | PT DTNT Đăk Hà | H. Đăk Hà - Kon Tum | KV1, DTNT |
032 | THPT Nguyễn Du | H. Đắk Hà - Kon Tum | KV1 |
011 | Phòng GD&ĐT huyện Đăk Hà | Huyện Đăk Hà - Kon Tum | KV1 |
030 | THPT Trần Quốc Tuấn | H. Đắk Hà - Kon Tum | KV1 |
907 | Phòng GD&ĐT huyện Đăk Hà | H. Đăk Hà - Kon Tum | KV1 |
Huyện Kon Rẫy: Mã 08
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
023 | Phòng GD&ĐT huyện Kon Rẫy | H. Kon Rẫy - Kon Tum | KV1 |
044 | TT GDTX Kon Rẫy | H. Kon Rẫy - Kon Tum | KV1 |
908 | Phòng GD&ĐT huyện Kon Rẫy | H. Kon Rẫy - Kon Tum | KV1 |
035 | THPT Chu Văn An | H. Kon Rẫy - Kon Tum | KV1 |
024 | PT DTNT Kon Rẫy | H. Kon Rẫy - Kon Tum | KV1, DTNT |
055 | Trung tâm GDNN-GDTX Kon Rẫy | H. Kon Rẫy - Kon Tum | KV1 |
Huyện Tu Mơ Rông: Mã 09
Hiển thịMã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
057 | Trung tâm GDNN-GDTX Tu Mơ Rông | H. Tu Mơ Rông - Kon Tum | KV1 |
909 | Phòng GD&ĐT huyện Tu Mơ Rông | H. Tu Mơ Rông - Kon Tum | KV1 |
029 | Phòng GD&ĐT huyện Tu Mơ Rông | H. Tu Mơ Rông - Kon Tum | KV1 |
031 | PT DTNT Tu Mơ Rông | H. Tu Mơ Rông - Kon Tum | KV1, DTNT |
Loạt bài Thông tin tuyển sinh 2017 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2017 (Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.