Mã Bưu chính bưu điện Ninh Thuận, Zip/Postal Code Ninh Thuận 660000
Mã bưu chính bưu điện Ninh Thuận là 660000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Lào Cai, mới nhất, đầy đủ và chính xác nhất. Bạn cũng có danh sách số điện thoại của từng bưu cục để tiện liên lạc, hỏi đáp thắc mắc liên quan tới việc gửi thư, bưu phẩm tại Ninh Thuận. Ngày càng có nhiều dịch vụ ...
Mã bưu chính bưu điện Ninh Thuận là 660000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code Lào Cai, mới nhất, đầy đủ và chính xác nhất. Bạn cũng có danh sách số điện thoại của từng bưu cục để tiện liên lạc, hỏi đáp thắc mắc liên quan tới việc gửi thư, bưu phẩm tại Ninh Thuận. Ngày càng có nhiều dịch vụ trên mạng cần mã Zip, Postal Code vì đây là mã xác định vị trí của các bưu điện, được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận và áp dụng trên toàn cầu.
Mã bưu điện Ninh Thuận
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 660000 | Phan Rang Tháp Chàm | 1 | 217 Thống Nhất, P. Thanh Sơn, PRTC | 3824430 |
2 | 661080 | 16 tháng 4 | 3 | 44 đường 16/4, P. Tấn Tài PRTC | 3823544 |
3 | 661470 | Bình Sơn | 3 | Đường Yên Ninh, xã Văn Hải PRTC | 3890153 |
4 | 661950 | Tháp Chàm | 3 | 03 Minh Mạng, P. Đô Vinh PRTC | 3888099 |
5 | 662090 | Hùng Vương | 3 | Đường Thống Nhất, P.Kinh Dinh PRTC | 3822817 |
6 | 662600 | Ninh Hải | 2 | Khu phố Khánh Sơn, Khánh Hải, Ninh Hải | 3873315 |
7 | 662650 | Nhơn Hải | 3 | Thôn Mỹ Tường 1, xã Nhơn Hải, NH | 3879002 |
8 | 662740 | Hộ Hải | 3 | Thôn Hộ Diêm, Xã Hộ Hải, NH | 3871012 |
9 | 662900 | Bác Ái | 2 | Thôn Tà Lú 1, xã Phước Đại, Bác Ái | 3840007 |
10 | 663100 | Ninh Sơn | 2 | Khu phố 3, Tân Sơn, Ninh Sơn | 3854250 |
11 | 663167 | Nhơn Sơn | 3 | Thôn Đắc Nhơn, xã Nhơn Sơn, NS | 3853202 |
12 | 663180 | Quảng Sơn | 3 | Thôn Triệu Phong 1, xã Quảng Sơn, NS | 3850002 |
13 | 663300 | Ninh Phước | 2 | Khu phố 5, thị trấn Phước Dân, Ninh Phước | 3864616 |
14 | 663350 | Long Bình | 3 | Thôn Long Bình 1, xã An Hải, NP | 3868016 |
15 | 663450 | Quán Thẻ | 3 | Thôn Quán Thẻ 1, xã Phước Minh, Thuận Nam | 3960016 |
16 | 663460 | Cà Ná | 3 | Thôn Lạc Nghiệp 1, xã Cà Ná, Thuận Nam | 3861716 |
17 | 663461 | Phước Diêm | 3 | Thôn Lạc Sơn 1, xã Cà Ná, Thuận Nam | 3761376 |
18 | 663660 | Bắc Phong | 3 | Thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong, TB | 3878002 |
19 | 663700 | Thuận Bắc | 2 | Thôn Ấn Đạt, xã Lợi Hải, Thuận Bắc | 3625000 |
Để tránh nhầm lẫn về tên gọi, yeutrithuc.com giải thích cho bạn về các quy ước như sau. Ở Việt Nam, người ta hay gọi là mã bưu chính, mã bưu điện hay mã thư tín. Nhưng ở Mỹ thì mã này gọi thành mã Zip Code, với cả chữ và số, trong khi chuẩn quốc tế thì gọi mã Postal Code.
Lưu ý, mã bưu chính Ninh Thuận gồm 6 chữ số, tuân theo cấu trúc mã bưu chính Việt Nam như sau:
- 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Ninh Thuận là 66
- 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
- Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
- Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách đầy đủ và mới nhất về Mã Bưu chính bưu điện Ninh Thuận, Zip/Postal Code Ninh Thuận. Bạn lưu ý, nếu chỉ cần ghi Zip, Postal Code tỉnh Ninh Thuận trên Internet thì điền số 660000 vào, nhưng là gửi thư từ nước ngoài về thì cần tra rõ mã bưu điện của từng bưu cục cụ thể nơi gần địa chỉ của mình nhất rồi điền vào nhé.