Mã Bưu chính bưu điện Kon Tum, Zip/Postal Code Kon Tum 580000
Mã Bưu chính Bưu điện Kon Tum là 580000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Kon Tum cập nhật mới nhất tới từng bưu điện cấp địa phương. Chỉ khi sử dụng các dịch vụ ở nước ngoài, như mua tên miền hay đăng ký Google Adsense thì người ta mới cần mã Zip/Postal Code của Kon Tum. Được ...
Mã Bưu chính Bưu điện Kon Tum là 580000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Kon Tum cập nhật mới nhất tới từng bưu điện cấp địa phương. Chỉ khi sử dụng các dịch vụ ở nước ngoài, như mua tên miền hay đăng ký Google Adsense thì người ta mới cần mã Zip/Postal Code của Kon Tum.
Được biết, mã bưu điện là con số cố định giúp xác định vị trí của một bưu điện hoặc đại diện cho một tỉnh, thành phố. Mã này được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp thuận, với nhiều nước tham gia sử dụng. Nếu chỉ cần điền mã Zip/Postal Code tỉnh Kon Tum thì bạn chỉ cần ghi 580000. Nhưng khi gửi thư, bưu phẩm từ nước ngoài về nước thì bạn cần ghi mã bưu chính của bưu điện gần nhà mình nhất.
Mã bưu chính Kon Tum
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 580000 | BC Kon Tum | 1 | Số 205 Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng | 3862361 |
2 | 580900 | BC Hệ I | 3 | Số 94 Trần Phú, phường Quyết Thắng | 3862178 |
3 | 581150 | BC Duy Tân | 3 | Đường Duy Tân, Phường Trường chinh | 3912290 |
4 | 581190 | BC Phan Đ Phùng | 3 | Số 256 Phan Đình Phùng, phường Duy Tân | 3864812 |
5 | 581250 | BC Bến Xe | 3 | Số 347 Phan Đình Phùng, Phường Quyết Thắng | 3869950 |
6 | 581310 | BC Trung Tín | 3 | Tổ 2,Phường Ngô Mây thành phố Kon Tum | 3856001 |
7 | 581330 | BC Hoà Bình | 3 | Tổ 5, Phố Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo | 3863185 |
8 | 581360 | BC Thương Mại | 3 | Số 137 Trần Hưng Đạo, phường QT Trần Hưng Đạo | 3864375 |
9 | 581370 | BC Nguyễn Huệ | 3 | Số 03 Phan Đình Phùng, phường Quyết Thắng | 3862360 |
10 | 581530 | BC Plei Krông | 3 | Thôn 2, xã K Roong, thành phố Kon Tum | 3859307 |
11 | 581800 | BC Kon Rẫy | 2 | Thôn 2, Thị trấn Đắk Rờ Ve, Huyện Kon Rẫy | 3824110 |
12 | 582000 | BC KonPLong | 2 | Thôn Măng Đen, Xã Đắk Long, Huyện Kon Plông | 3848233 |
13 | 582200 | BC Đăk Hà | 2 | Khối Phố 7, Thị Trấn Đăk Hà Huyện Đắk Hà | 3822143 |
14 | 582500 | BC Đăk Tô | 2 | Khối Phố 4, 07 Hùng Vương Thị Trấn Đắk Tô, Huyện Đắk Tô | 3831300 |
15 | 583000 | BC Ngọc Hồi | 2 | Số 35 Đường Hùng vương, Thị Trấn Plei Kần | 3832241 |
16 | 583200 | BC Đăk GLei | 2 | Thôn 16/5, Thị Trấn Đắk Glei, Huyện Đắk Glei | 3834111 |
17 | 583500 | BC Sa Thầy | 2 | Thôn 1, Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy | 3821484 |
18 | 583900 | BC Tu Mơ Rông | 2 | thôn Mô Pả xã, Đăk Hà, Huyện Tu Mơ Rông | 3934006 |
Mã bưu chính Kon Tum tuân theo nguyên tắc 6 số của mã bưu chính Việt Nam:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Kon Tum là 58
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách mã bưu chính tất cả các bưu điện của Kon Tum. Bạn chỉ cần gõ Ctrl + F rồi đánh tên xã phường, quận huyện vào để tìm cho dễ. Lưu ý, Zip Code là mã bưu chính hay gọi ở Mỹ, còn chuẩn quốc tế thì gọi là Postal Code. Việt Nam thì dùng một trong 3 từ này đều được hiểu như nhau: Mã bưu chính, Mã bưu điện hay Mã thư tín.