Mã Bưu chính bưu điện Cao Bằng, Zip/Postal Code Cao Bằng 270000
Mã Bưu chính Bưu điện Cao Bằng là 270000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Cao Bằng chính xác đầy đủ nhất. Việc gửi thư trong nước thường không cần Postal Code nhưng khi gửi thư từ nước ngoài về thì bạn nên điền mã này vào. Chưa kể, nhiều dịch vụ online đăng ký đòi hỏi bạn điền mã ...
Mã Bưu chính Bưu điện Cao Bằng là 270000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Cao Bằng chính xác đầy đủ nhất. Việc gửi thư trong nước thường không cần Postal Code nhưng khi gửi thư từ nước ngoài về thì bạn nên điền mã này vào. Chưa kể, nhiều dịch vụ online đăng ký đòi hỏi bạn điền mã bưu chính Zip Code thì chỉ việc điền 270000 đối với tỉnh Cao Bằng.
Postal Code được Liên minh Bưu chính Thế giới sử dụng để thay thế cho địa chỉ của các bưu điện thuộc hệ thống. Nhờ mã code này mà việc gửi thư được nhanh chóng, chính xác hơn vì chỉ việc gửi về bưu cục theo mã Postal Code hay Zip Code, sau đó nhân viên bưu điện sẽ phát về cho từng cá nhân theo địa chỉ ghi rõ.
Mã bưu chính bưu điện Cao Bằng
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 270000 | Cao Bằng | 1 | Phường Hợp Giang- Thi xã Cao Bằng | 0263.852543 |
2 | 271070 | Tam Trung | 3 | Phường Sông Bằng-Thi xã Cao Bằng | 0263.850821 |
3 | 271250 | Tân Giang | 3 | Phường Tân Giang -Thi xã Cao Bằng | 0263.857011 |
4 | 271310 | Đề Thám | 3 | Km5, P. Đề Thám -Thi xã Cao Bằng | 0263.750003 |
5 | 271500 | Quảng Uyên | 2 | Thị Trấn Quảng Uyên – huyện Quảng Uyên | 0263.820033 |
6 | 272200 | Hạ Lang | 2 | Thị Trấn Thanh Nhật- huyện Hạ Lang | 0263.830233 |
7 | 272700 | Trùng Khánh | 2 | Thị Trấn Trùng Khánh- huyện Trùng Khánh | 0263.826191 |
8 | 273400 | Trà Lĩnh | 2 | Thị Trấn Hùng Quốc -huyện Trà Lĩnh | 0263.880105 |
9 | 273800 | Hòa An | 2 | Thị Trấn Nước Hai – Hòa An | 0263.860101 |
10 | 273930 | Nà Rị | 3 | Xóm háng Hóa, xã Nam Tuấn huyện Hòa An | 0263.860163 |
11 | 274220 | Cao Bình | 3 | Phố Cao bình, xã Hưng Đạo huyện Hòa An | 0263.760164 |
12 | 274600 | Hà Quảng | 2 | Thị Trấn Xuân Hòa – huyện Hà Quảng | 0263.862134 |
13 | 274940 | Sóc Giang | 3 | xóm Sóc Giang, xã Sóc Hà – huyện Hà Quảng | 0263.863138 |
14 | 275020 | Nà Giàng | 3 | xóm Bản Bó, xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng | 0263.600164 |
15 | 275200 | Thông Nông | 2 | Thị Trấn Thông Nông – huyện Thông Nông | 0263.875211 |
16 | 275600 | Nguyên Bình | 2 | Thị Trấn Nguyên Bình – huyện Nguyên Bình | 0263.872101 |
17 | 275850 | Tĩnh Túc | 3 | Huyện Nguyên Bình | 0263.871146 |
18 | 276200 | Bảo Lạc | 2 | Thị Trấn Bảo Lạc – huyện Bảo Lạc | 0263.870237 |
19 | 276700 | Bảo Lâm | 2 | Thị Trấn Pác Miầu-huyện Bảo Lâm | 0263.885108 |
20 | 277100 | Thạch An | 2 | Thị Trấn Đông Khê – huyện Thạch An | 0263.840195 |
21 | 277800 | Phục Hòa | 2 | Thị Trấn Hòa Thuận -huyện Phục Hòa | 0263.822101 |
22 | 277801 | Tà Lùng | 3 | Thị Trấn Tà Lùng – huyện Phục Hòa | 0263.824101 |
Mã bưu chính bưu điện Cao Bằng tuân theo nguyên tắc của mã bưu chính Việt Nam. Nó gồm 6 số, với 2 số đầu để chỉ tỉnh, thành phố và các số sau để chỉ cấp quận huyện, phường xã. Cụ thể cấu trúc Postal Code như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Cao Bằng là 27
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Với danh sách mã Zipcode, Postal Code của tỉnh Cao Bằng như trên, việc gửi thư từ nước ngoài về sẽ thuận tiện hơn. Đặc biệt nếu bạn gửi thư đi Mỹ hay các nước châu Âu thì mã bưu chính trở thành yêu cầu bắt buộc. Tại Mỹ người ta gọi là Zip Code, còn trên thế giới nói chung thì thường dùng từ Postal Code. Ở Việt Nam thì gọi mã bưu điện, mã bưu chính hay mã thư tín đều được.