Mã Bưu chính bưu điện Bình Thuận, Zip/Postal Code Bình Thuận 800000
Mã Bưu chính Bưu điện Bình Thuận là 800000, tra cứu danh sách Zip Code, Postal Code tỉnh Bình Thuận chi tiết, đầy đủ nhất tới từng bưu cục địa phương. Cấu trúc mã bưu điện ở Việt Nam gồm 6 chữ số, với 2 số đầu để biểu thị cấp tỉnh, thành phố còn 4 số sau để chỉ về địa phương cấp quận huyện, phường ...
Mã Bưu chính Bưu điện Bình Thuận là 800000, tra cứu danh sách Zip Code, Postal Code tỉnh Bình Thuận chi tiết, đầy đủ nhất tới từng bưu cục địa phương. Cấu trúc mã bưu điện ở Việt Nam gồm 6 chữ số, với 2 số đầu để biểu thị cấp tỉnh, thành phố còn 4 số sau để chỉ về địa phương cấp quận huyện, phường xã.
Được biết, mã postal Code Bình Thuận được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận và áp dụng chung trên toàn cầu. Nếu ghi 800000 thì người ta sẽ biết đây là mã bưu điện Bình Thuận, còn các bưu cục địa phương thì sẽ có các dãy số khác để biểu thị chi tiết.
Mã bưu chính Bình Thuận
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 800000 | Phan Thiết 1 | 1 | 19 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng | 3827892 |
2 | 800100 | Lê Hồng Phong | 3 | 02 Đường Lê Hồng Phong, Phường Phú Trinh | 3821371 |
3 | 800200 | Tổ dịch vụ(tổ Nghiệp vụ) | 19 Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng | 3608909 | |
4 | 801000 | Ngã 7 | 3 | 01 Đường Nguyễn Văn Cừ-, Phường Đức Nghĩa | 3817371 |
5 | 801100 | Mũi Né | 3 | Khu phố 6, Phường Mũi Né | 3848001 |
6 | 801580 | Đức Long | 3 | Số 9 Trương Văn Ly, Đức Long, Phan Thiết | 3720909 |
7 | 801900 | Bắc Bình | 2 | 96 Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Chợ Lầu | 3860101 |
8 | 801970 | Phan Rí Thành | 3 | Thôn Bình Thủy – Phan Rí Thành | 3862642 |
9 | 802130 | Lương Sơn | 3 | Thôn Lương Tây, Xã Lương Sơn | 3873101 |
10 | 802190 | Bình Tân | 3 | Thôn Bình Sơn – Bình Tân – BB | 3863399 |
11 | 802300 | Tuy Phong | 2 | Đường 17/4 Tuyến 1, Thị Trấn Liên Hương | 3850101 |
12 | 802370 | Vĩnh Tân | 3 | Thôn Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Tân, Tuy Phong | 3853701 |
13 | 802430 | Chí Công | 3 | Thôn Thanh Lương, xã Chí Công, Tuy Phong | 3857101 |
14 | 802450 | Phan Rí Cửa | 3 | 11 Đường Nguyễn Văn Trỗi, Thị trấn Phan Rí Cửa | 3854101 |
15 | 802800 | Hàm Thuận Bắc | 2 | Thôn 3, Thị Trấn Ma Lâm | 3865101 |
16 | 802820 | Phú Long | 3 | Thôn Phú An, Thị Trấn Phú Long | 3866135 |
17 | 803030 | Hàm Hiệp | 3 | Thôn Đại Thiện, xã Hàm Hiệp | 3864610 |
18 | 803100 | Hàm Thuận Nam | 2 | Thôn Nam Thành, Thị Trấn Thuận Nam | 3867110 |
19 | 803130 | Hàm Cường | 3 | Thôn Phú Cường, xã Hàm Cường, Hàm Thuận Nam | 3867666 |
20 | 803150 | Hàm Mỹ | 3 | KM7, xã Hàm Mỹ, | 3898607 |
21 | 803180 | Mương Mán | 3 | Thôn Đại Thành, xã Mương Mán | 3868810 |
22 | 803400 | Tánh Linh | 2 | Thôn Lạc Hoá 1, Thị Trấn Lạc Tánh | 3880101 |
23 | 803460 | Đồng Kho | 3 | Thôn 2 Đồng Kho Tánh Linh | 3881401 |
24 | 803490 | Măng Tố | 3 | Thôn 2, Xã Bắc Ruộng | 3891506 |
25 | 803540 | Gia An | 3 | Thôn 3 Gia An Tánh Linh | 3588701 |
26 | 803700 | Đức Linh | 2 | Thôn 1, Thị Trấn Võ Xu | 3882712 |
27 | 803760 | Sùng Nhơn | 3 | Thôn 2, Xã Sùng Nhơn, Đức Linh, Bình Thuận | 3884502 |
28 | 803830 | Đức Tài | 3 | Thôn 9, Thị Trấn Đức Tài | 3883003 |
29 | 803880 | Trà Tân | 3 | Thôn 1A, Xã Trà Tân, Đức Linh, Bình Thuận | 3530666 |
30 | 804000 | Hàm Tân | 2 | Thôn Nghĩa Hiệp, Thị trấn Tân Nghĩa | 3877072 |
31 | 804120 | Tân Minh | 3 | Khu phố 3, Thị Trấn Tân Minh | 3878800 |
32 | 804130 | Tân Đức | 3 | Thôn 1, Xã Tân Đức | 3556014 |
33 | 804150 | Sơn Mỹ | 3 | Thôn 2 – Sơn Mỹ – Hàm Tân | 3565177 |
34 | 804160 | Tân Thắng | 3 | Thôn Gò Găng – Tân Thắng – Hàm Tân | 3875170 |
35 | 804400 | Phú Quý | 2 | Thôn Qúi Thạnh, Xã Ngũ Phụng | 3769130 |
36 | 804600 | La Gi | 3 | 388 Thống Nhất,Khu phố 2, Phường Tân An | 3872780 |
37 | 804610 | Phước Hội | 3 | 180 Lê Lợi, Khu phố 3, Phường Phước Hội | 3842166 |
Mã Postal Code Bình Thuận tuân theo cấu trúc 6 số của Việt Nam. Bạn nên tra cứu chi tiết mã bưu điện từng bưu cục địa phương nhé, để tránh sai sót thì thư từ và bưu phẩm không về đến nơi. Cấu trúc mã bưu chính Việt Nam như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bình Thuận là 80
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách mã bưu chính Bình Thuận để mọi người tiện tra cứu. Ở nước Mỹ thì mã này được gọi là Zip Code, còn trên thế giới thì gọi là Postal Code. Việt Nam mình gọi là mã bưu chính hoặc mã bưu điện. Dãy số này sẽ cho chúng ta biết địa chỉ cụ thể của bưu cục đó, bởi nó là duy nhất trong hệ thống mã bưu chính. Riêng ở Việt Nam thì các bưu điện không quan tâm lắm tới Postal Code, nhưng thư từ, bưu phẩm từ quốc tế về nước sẽ yêu cầu mã này, nên bạn nhớ ghi đầy đủ nhé.