Mã Bưu chính bưu điện Bình Phước, Zip/Postal Code Bình Phước 830000
Mã Bưu chính Bưu điện Bình Phước là 830000, tra cứu danh sách Zip Code, Postal Code tỉnh Bình Phước của từng bưu cục địa phương đầy đủ. Mã bưu chính là một dãy số dùng để xác định vị trí chính xác của một bưu điện cụ thể nào đó. Dãy số này được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận nên có thể áp ...
Mã Bưu chính Bưu điện Bình Phước là 830000, tra cứu danh sách Zip Code, Postal Code tỉnh Bình Phước của từng bưu cục địa phương đầy đủ. Mã bưu chính là một dãy số dùng để xác định vị trí chính xác của một bưu điện cụ thể nào đó. Dãy số này được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận nên có thể áp dụng trên toàn thế giới.
Thay vì phải ghi địa chỉ, bạn chỉ cần ghi mã bưu điện. Ở Mỹ thì dãy số này người ta gọi là Zip Code, còn quốc tế thì quen gọi Postal Code. Tại Việt Nam thì gọi là Mã bưu chính hoặc mã bưu điện. Lưu ý là nếu trên mạng yêu cầu điền mã Zip Code của tỉnh, thành phố thì với trường hợp Bình Phước bạn ghi là 830000. Còn nếu gửi bưu phẩm, thư từ nước ngoài về phải tra rõ mã bưu cục địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Phước, tức ghi mã bưu điện quận/huyện hoặc phường/xã.
Mã bưu chính Bình Phước
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 830000 | Đồng Xoài | 1 | Phường Tân Phú TX Đồng Xoài | 3879741 |
2 | 831320 | Tân thành | 3 | Ấp 3 Tân thành TX Đồng Xoài | 3814034 |
3 | 831500 | Đồng Phú | 3 | TT Tân Phú Đồng Phú | 3832707 |
4 | 831600 | Tân Hòa | 3 | Ấp chợ xã Tân Tiến Đồng Phú | 3872118 |
5 | 831620 | Thuận Lợi | 3 | Thôn Thuận phú 1 Thuận Phú Đồng Phú | 3819902 |
6 | 831640 | Đồng Tâm | 3 | Ấp 3 Đồng Tiến Đồng Phú | 3825188 |
7 | 831700 | Bù Đăng | 2 | TT Đức Phong Bù Đăng | 3974774 |
8 | 831800 | Minh Hưng | 3 | Ấp 2 Minh Hưng Bù Đăng | 3971200 |
9 | 831820 | Đức Liễu | 3 | Ấp 8 Đức Liễu Bù Đăng | 3997000 |
10 | 832000 | Phước Long | 2 | TT Thác Mơ Phước Long | 3778239 |
11 | 832050 | Đak Ơ | 3 | Đak Lim Đak Ơ Bù Gia Mập | 3719906 |
12 | 832110 | Đa Kia | 3 | Thôn 4 Đa Kia Bù Gia Mập | 3710001 |
13 | 832190 | Phước Bình | 3 | Khu 2 Phước Bình TX Phước Long | 3775333 |
14 | 832250 | Bù Nho | 3 | Tân Hiệp 2 Bù Nho Bù Gia Mập | 3776039 |
15 | 832310 | Phú Riềng | 3 | Phú Thịnh Phú Riềng Bù Gia Mập | 3777750 |
16 | 832500 | Lộc Ninh | 2 | TT Lộc Ninh Lộc Ninh | 3568911 |
17 | 832900 | Bình Long | 2 | Phường An Lộc TX Bình Long | 3666310 |
18 | 833040 | Thanh Lương | 3 | Ấp Thanh Trung Thanh Lương TX Bình Long | 3634506 |
19 | 833160 | Tân Khai | 3 | Ấp 5 Tân Khai Hớn Quản | 3633000 |
20 | 833300 | Chơn Thành | 3 | TT Chơn Thành Chơn Thành | 3667218 |
21 | 833321 | Chơn Thành2 | 3 | KP5 TT Chơn Thành Chơn Thành | 3669696 |
22 | 833349 | Minh Hưng 2 | 3 | Ấp 3, Xã Minh Hưng Huyện Chơn Thành | 3644011 |
23 | 833350 | Minh Lập | 3 | Ấp 2 Minh Lập Chơn Thành | 3663500 |
24 | 833370 | Nha Bích | 3 | Ấp 5 Nha Bích Chơn Thành | 3643090 |
25 | 833600 | Bù Đốp | 3 | TT Thanh Bình Bù Đốp | 3563446 |
26 | 833670 | Tân Tiến | 3 | Ấp Tân Lập Tân Thành Bù Đốp | 3553030 |
Mã bưu chính tại Việt Nam gồm 6 chữ số với cấu trúc được phân chia cụ thể. Nhờ những con số này mà chúng ta phân biệt được Bưu điện đó thuộc Tỉnh thành nào, quận huyện và phường xã cụ thể nào.
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Bình Phước là 83
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách mã bưu điện tỉnh Bình Phước. Ở Việt Nam thì thư từ và bưu phẩm không quan trọng tới mã bưu chính lắm, bởi bưu điện ở nước ta chủ yếu dựa vào địa chỉ ghi trên thư, bưu phẩm. Nhưng cũng có những dịch vụ chuyển phát như Google Adsense lại chỉ gửi về theo mã bưu chính, bất kể địa chỉ ghi trên thư là gì.