Mã Bưu chính bưu điện An Giang, Zipcode hay Postalcode An Giang
Tra cứu Mã Bưu chính bưu điện An Giang, tìm mã Zipcode hay Postalcode các bưu cục tại tỉnh An Giang đầy đủ và chi tiết nhất áp dụng trên toàn thế giới. Nên nhớ, mã zip code hay còn gọi là mã Postal Code dùng để định vị trí các bưu cục trong ngành bưu điện, cũng như để biết rõ địa chỉ các tỉnh, ...
Tra cứu Mã Bưu chính bưu điện An Giang, tìm mã Zipcode hay Postalcode các bưu cục tại tỉnh An Giang đầy đủ và chi tiết nhất áp dụng trên toàn thế giới. Nên nhớ, mã zip code hay còn gọi là mã Postal Code dùng để định vị trí các bưu cục trong ngành bưu điện, cũng như để biết rõ địa chỉ các tỉnh, thành phố của một quốc gia. Mã bưu chính do Liên minh Bưu chính Thế giới cấp nên được áp dụng trên toàn cầu.
Các bạn sẽ dùng Mã Bưu chính bưu điện An Giang trong trường hợp cần chuyển bưu phẩm từ nước ngoài về nước, thì bên cạnh địa chỉ cụ thể thì bạn cần ghi rõ Zipcode hay Postalcode An Giang tại bưu cục gần nhà bạn nhất. Vì bưu phẩm sẽ gửi tới bưu cục có mã Zipcode đó, rồi mới phân phối về địa chỉ cụ thể. Mã bưu chính An Giang là 88xxxx gồm 6 chữ số tuân theo cấu trúc sau:
– 2 chữ số đầu tiên 88 là mã của thành phố An Giang
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
-Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Danh sách Mã Bưu chính bưu điện Tỉnh An Giang
STT |
Mã BC |
Tên Bưu cục |
BC cấp |
Địa chỉ |
Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 |
880000 |
Long Xuyên |
1 |
Số 106 Trần Hưng Đạo phường Mỹ Bình Thành Phố Long Xuyên |
3853605 |
2 |
881000 |
Mỹ Long |
3 |
Số 11-13 Ngô Gia Tự phường Mỹ Long Thành Phố Long Xuyên |
3840986 |
3 |
881360 |
Vàm Cống |
3 |
Số 20/12 khóm Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh, Thành Phố Long Xuyên |
3831108 |
4 |
881600 |
Chợ Mới |
2 |
Số 5 Lê Lợi, Thị Trấn Chợ Mới Huyện Chợ Mới |
3883201 |
5 |
881900 |
Mỹ Luông |
3 |
Ấp Thị 1 Thị Trấn Mỹ Luông,Huyện Chợ Mới |
3885907 |
6 |
882200 |
Châu Thành |
2 |
Hoà Phú 3, Thị Trấn An Châu,Huyện Châu Thành |
3836900 |
7 |
882500 |
Phú Tân |
2 |
Ấp Trung Hòa, xã Tân Trung,Huyện Phú Tân |
3827272 |
8 |
882800 |
Châu Phú |
2 |
Số 27 Trần Quang Khải, Bình Hòa, Thị Trấn Cái Dầu, |
3688222 |
9 |
883000 |
Châu Đốc |
2 |
Số 73 Lê Lợi, Châu Phú B, Thị Xã Châu Đốc |
3866416 |
10 |
883190 |
Núi Sam |
3 |
Vĩnh Đông 1, Xã Núi Sam, Huyện Châu Đốc |
3861201 |
11 |
883400 |
Tân Châu |
2 |
Số 46 Đường Thoại Ngọc Hầu phường Long Thạnh Thị Xã Tân Châu |
3822009 |
12 |
883700 |
An Phú |
2 |
Đường Thoại Ngọc Hầu,Thị Trấn An Phú Huyện An Phú |
3826764 |
13 |
883730 |
Quốc Thái |
3 |
Đồng Ky, Xã Quốc Thái, Huyện An Phú |
3825308 |
14 |
883880 |
Long Bình |
3 |
Tân Bình, Xã Long Bình, Huyện An Phú |
3825744 |
15 |
884000 |
Tịnh Biên |
2 |
Khóm Trà Sư Xã Nhà Bàng Huyện Tịnh Biên |
3875229 |
16 |
884070 |
Chi Lăng |
3 |
Thị Trấn Chi Lăng, Huyện Tịnh Biên |
3877200 |
17 |
884300 |
Tri Tôn |
2 |
Số 140 Trần Hưng Đạo, Thị Trân Tri Tôn Huyện Tri Tôn |
3874001 |
18 |
884600 |
Thoại Sơn |
2 |
Số 352 Đường Nguyễn Huệ, Thị Trấn Núi Sập Huyện Thoại Sơn |
3879268 |
19 |
884670 |
Phú Hòa |
3 |
Ấp Phú Hữu, TT Phú Hòa, H.Thoại Sơn |
3878366 |
20 |
884770 |
Vọng Thê |
3 |
Tân Hiệp A, Xã Óc Eo, Huyện Thoại Sơn |
3870573 |
Trên đây là danh sách Mã Bưu chính bưu điện An Giang, Zipcode hay Postalcode tỉnh An Giang mới và đầy đủ nhất. Lưu ý, nếu dùng dịch vụ trên mạng khi có dòng thông tin yêu cầu điền Zip Code hay Postal Code An Giang thì bạn ghi 8800000, nhưng nếu gửi bưu phẩm hay thư từ nước ngoài mà có mục mã bưu chính thì bạn phải tra cứu danh sách bưu điện trên địa bàn tỉnh An Giang nơi gần bạn nhất để vật phẩm được gửi về đúng địa chỉ.