14/01/2018, 23:11

Lý thuyết và bài tập câu tường thuật trong tiếng Anh lớp 12

Lý thuyết và bài tập câu tường thuật trong tiếng Anh lớp 12 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh Lý thuyết và bài tập câu tường thuật lớp 12 VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải ...

Lý thuyết và bài tập câu tường thuật trong tiếng Anh lớp 12

Lý thuyết và bài tập câu tường thuật lớp 12

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn  do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm phục vụ nhu cầu ôn tập của các bạn đang chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia đang sắp diễn ra. Đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn muốn đạt điểm tối đa trong kì thi quan trọng này. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Bài tập câu tường thuật trong Tiếng Anh

Câu hỏi gián tiếp trong tiếng Anh và Bài luyện tập về câu tường thuật CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập Tiếng Anh về câu tường thuật, trực tiếp - gián tiếp có đáp án

Direct speech and Reported speech

I. Definition:

1. Lời nói trực tiếp: là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.

- Lời nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép và sau động từ chính có dấu phẩy (,) hoặc dấu hai chấm (:).

- Đôi khi mệnh đề chính cũng có thể đặt sau lời nói trực tiếp.

Ex: "I don't like this party" Bill said.

2. Lời nói gián tiếp (indirect/ reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dung đúng những từ của người nói.

Ex: Bill said that he didn't like that party.

II. Những thay đổi trong lời nói gián tiếp:

1. Thay đổi động từ: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp):

Direct Speech Reported Speech

1. Present Simp

Ex1: Nam said "I am told to be at school before 7 o'clock"

Ex2: He said "I like beer"

2. Present Progressive: am/ is/ are +Ving

Ex: He said "I'm watching TV"

3. Present Perfect: has/ have + V3/ ed

Ex: He said "I have just bought a new book"

4. Past Simple: V2/ ed

Ex: They said "We came by car"

5. Past Progressive: was/ were + V-ing

Ex: He said "I was sitting in the park at 8 o'clock"

6. Past Perfect: had + V3/ ed

Ex: She said "My money had run out"

7. Future Simple: will +V without to (V0)

Ex: Lan said "I'll phone you"

8. can

Ex: He said "you can sit here"

9. may

Ex: Mary said "I may go to Ha noi again"

10. must

Ex: He said "I must finish this report"

1. Past Simple: V2/ed

EX1: Nam said (that) he was told to be at school before 7 o'clock.

Ex2: He said (that) He liked beer

2. Past Progressive:was/ were+Ving

Ex: He said (that) he was watching TV

3. Past Perfect: had + V3/ ed

Ex: He said (that) I had just bought a new book

4. Past Perfect: had + V3/ ed

Ex: They said (that) they had come by car

5. was/ were+V-ing or Past Perfect progressive

Ex:- He said (that) he was sitting in the park at 8 o'clock"

- He said (that)he had been sitting in the park at 8 o'clock"

6. Past Perfect: had + V3/ ed

Ex: She said (that) her money had run out

7. would + V without to (V0)

Ex: Lan said (that) she would phone me

8. could

Ex : He said (that) we could sit there

9. might

Ex: Mary said (that) shemight go to Ha noi again

10. must/ had to

Ex: He said (that) he had to finish that report

* Chú ý: Một số trường hợp không đổi thì của động từ trong câu gián tiếp:

- Nếu động từ ở mệnh đề giới thiệu được dùng ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành hoặc tương lai đơn, thì của động từ trong câu gián tiếp vẫn không thay đổi.

Eg: He says/ he is saying/ he has said/ he will say, "the text is difficult".

He says/ is saying/ has said/ will say (that) the text is difficult.

 - Khi câu nói trực tiếp thể hiện một chân lý hoặc một hành động lặp lại thường xuyên, thì của động từ trong câu gián tiếp vẫn không thay đổi.

Eg: My teacher said "The sun rises in the East"

My teacher said (that) the sun rises in the East.

He said, "My father always drinks coffee after dinner."

He said (that) his father always drinks coffee after dinner.

 - Nếu lúc tường thuật, điểm thời gian được đưa ra trong lời nói gián tiếp vẫn chưa qua, thì của động từ và trạng từ thời gian vẫn được giữ nguyên.

Eg: He said, "I will come to your house tomorrow."

He said (that) he will come to my house tomorrow.

- Câu trực tiếp có dạng câu điều kiện loại 2 hoặc loại 3:

Eg: He said: "If I knew her address, I would write to her."

He said that he would write to her If he knew her address

Eg: She said, "If I had enough money, I would buy a new bicycle."

She said (that) if she had enough money, she would buy a new bicycle.

Eg: The teacher said, "If John had studied harder, he wouldn't have failed his exam."

The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn't have failed his exam.

Tuy nhiên nếu lời nói trực tiếp là câu điều hiện loại 1 thì được chuyển sang loại 2 ở lời nói gián tiếp.

Eg: The advertisement said "If you answer the questions correctly, you may win one million dollar."

The advertisement said that I might win one million dollar If I answered the questions correctly.

 - Không thay đổi thì của mệnh đề sau "wish"

Eg: He said; "I wish I had a lot of money."

He wishes (that) he had a lot of money.

 - Không thay đổi thì của mệnh đề sau "It's (high/ about) time."

Eg: She said; "It's about time you went to bed, children."

She told her children that It's about time they went to bed.

- Không thay đổi thì của mệnh đề đi sau "would rather, would sooner"

Eg: She said; "I would rather you stayed at home."

She said that she would rather I stayed at hone.

 - Không thay đổi thì của:

Could, would, might, should và Ought, had better, need trong câu nói gián tiếp

Nhưng must -> had to/ must

 Eg: She said; "I could do the homework."

She said the she could do the homework.

- Động từ trong câu nói trực tiếp có thời gian xác định:

Eg: He said, "I was born in 1980."

He said that he was born in 1980.

- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong câu phức có thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.

Eg: "I saw him when he was going to the cinema."

She said she saw him when she was going to the cinema.

2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:

Đại từ nhân xưng

Chủ ngữ                                    

                                                  Trực tiếp                                                Gián tiếp

                                                       I                                                           He, she

                                                       We                                                         They

                                                     You                                                    They/ he/ she/ I

Tân ngữ

                                                   Trực tiếp                                                 Gián tiếp

                                                     Me                                                        Him/ her

                                                     Us                                                             Them

                                                     You                                                    Them/ him/ her

Tính từ sở hữu

                                                 Trực tiếp                                                   Gián tiếp

                                                      My                                                        His/ her

                                                     Our                                                           Their

                                                     Your                                                  Their/ his/her/ my

Đại từ sở hữu

                                              Trực tiếp                                                         Gián tiếp

                                               Mine                                                             Him/ hers

                                               Ours                                                                  Theirs

                                              Yours                                                         Theirs/ his/ hers

3. Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:

Nhóm từ trong câu trực tiếp Nhóm từ trong câu gián tiếp

Today/ tonight

Yesterday

Last month/ night

Tomorrow

This month

The day before yesterday

The day after tomorrow

Next month/ week

Here

Now 

Ago 

This 

These 

That day/ that night

The day before/ the previous day

The moth before/ the previous month/ night

The following day/ the next day

That month

Two days before

In two days' time

The month after/ the following month/ week

There

Then

Before

That

Those

* Chú ý:

- Nếu tường thuật vẫn ở cùng một địa điểm và thời gian, chúng ta không thay đổi thì của động từ, tính từ chỉ định và trạng ngữ thời gian và nơi chốn.

Eg: He said "I will come here to take this book tonight".

An hour ago he said he will come here to take this book tonight.

- Thêm liên từ vào câu tường thuật chỉ nguyên nhân.

Eg: She said "I am very tired I have worked overnight."

She said she was very tires because she had been worked.

III. Những thay đổi cụ thể trong từng loại câu trong lời nói gián tiếp

1. Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp: (Statements in reported speech)

S + said (to + O) + that S + V......

S + told + O + that S + V....

Eg: "We will have a test tomorrow", my teacher said.

-> My teacher said (that) they would have a test the next day.

* Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed...

0