14/01/2018, 23:10

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Câu tường thuật với các động từ đặc biệt

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Câu tường thuật với các động từ đặc biệt Reported Speech With Special Verbs Câu Tường Thuật Với Các Động Từ Đặc Biệt (Reported Speech With Special Verbs) Câu tường ...

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Câu tường thuật với các động từ đặc biệt

Câu Tường Thuật Với Các Động Từ Đặc Biệt
(Reported Speech With Special Verbs)

Câu tường thuật là một cấu trúc ngữ pháp quan trọng của tiếng Anh. Ngoài những nguyên tắc cơ bản như lùi thì, thay đổi ngôn xưng, một số động từ đặc biệt trong tiếng Anh như: "tell", "ask", threaten, hay suggest đòi hỏi những cấu trúc câu tường thuật đặc biệt. Hôm nay hãy cùng VnDoc.com tìm hiểu thêm về các cấu trúc câu tường thuật với các động từ đặc biệt. (Reported speech with special verbs).

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy Số 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy Số 2 có đáp án

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 5: Illiteracy

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 11 Unit 5

A. Câu tường thuật với các động từ "to-infinitive"

1. Tường thuật một mệnh lệnh: "told s.b (not) to do sth"

Direct: "Put your books away" said the teacher.

Reported: The teacher told us to put our books away.

2. Tường thuật một yêu cầu: "asked sb (not) to do sth"

Direct: "Please, don't smoke in this room" said the clerk.

Reported: The clerk asked me not to smoke in that room.

3. Tường thuật một lời khuyên: "advised sb (not) to do sth"

Direct: "If I were you, I wouldn't drink so much wine" he said.

Reported: He advised me not to drink so much wine.

4. Tường thuật lời hứa: "promise to do sth"

Direct: "I'll give you a hand, if you like" said Adam.

Reported: Adam promised to give me a hand, if I liked.

5. Tường thuật một đe dọa: "threatened to do sth"

Direct: " Get out or I'll call the police" said the woman.

Reported: The woman threatened to call the police if he didn't get out.

6. Tường thuật một lời cảnh cáo: " warned sb (not) to do sth"

Direct: "Don't touch that wire" he said.

Reported: He warned me not to touch that wire.

7. Tường thuật một lời mời: " invited sb to do sth"

Direct: " Come for dinner with us to night, will you?" Bill said.

Reported: Bill invited me to come for dinner with them that night.

8. Tường thuật một lời nhắc nhở: "reminded sb to do sth"

Direct: "Remember to post my letter on your way" Wendy said.

Reported: Wendy reminded me to post her letter on my way.

9. Tường thuật một lời khuyến khích: "encouraged sb to do sth"

Direct: " Go ahead, you must enter for the contest, Jill!" said Pam.

Reported: Pam encouraged Jill to enter for the contest.

10. Tường thuật một lời nài nỉ: "begged/implored sb to do sth"

Direct: "Please, do me a favor" said the beggar to Carol.

Reported: The beggar begged/ implored Carol to do him a favor.

11. Tường thuật một lời chào mời: "offered to do sth"

Direct: "Shall I help you with the housework?" said Tim to his wife.

Reported: Tim offered to help his wife with the housework.

12. Tường thuật một lời chấp thuận: "agreed to do sth"

Direct: "Ok, I'll take you to work in my carin, Sue" said Carl.

Reported: Carl agreed to take Sue to work in his car.

B. Câu tường thuật với các danh động từ

1. Tường thuật một lời buộc tội: "accused sb of doing sth"

Direct: "You damaged my new laptop, Dan", said Susan.

Reported: Susan accused Dan of damaging her new laptop.

2. Tường thuật lời chấp nhận: "admitted doing/ having done sth"

Direct: "I didn't tell you the truth, Ron.", said Kim.

Reported: Kim admitted not telling/ not having told Ron the truth.

3. Tường thuật lời phủ nhận: "denied doing/having done sth"

Direct: "I didn't break that vase," said Tom.

Reported: Tom denied breaking/ having broken that vase.

4. Tường thuật một lời xin lỗi: "apologized (to sb) for doing sth"

Direct: "I'm sorry I've kept you waiting" said Amanda.

Reported: Amanda apologized for having kept me waiting.

5. Tường thuật một lời chúc mừng: " congratulated sb on doing sth"

Direct: "Congratulations! You won the game!" said the principal.

Reported: The principal congratulated the students on winning the game.

6. Tường thuật một lời khẳng định: "insisted in doing sth"

Direct: "I must pay for this damage," the man said.

Reported: The man insisted of paying for that damage.

7. Tường thuật một đề xuất: "suggested doing sth"

Direct: "Let's have a picnic this weekend," Muad suggested.

Reported: Muad suggested having a picnic that weekend.

8. Tường thuật một lời cảm ơn: "thanked sb for (doing) sth"

Direct: "Thank you very much for your advice," he said.

Reported: He thanked me for my advice.

9. Tường thuật một lời cảnh cáo: "warned sb against (doing) sth"

Direct: "Don't invest in that business," said my lawyer.

Reported: My lawyer warned me against investing in that business.

10. Tường thuật một lời chỉ trích: "blamed sb for (doing) sth"

Direct: "You are responsible for this failure," said the director.

Reported: The director blamed his deputy for that failure.

11. Tường thuật một lời thừa nhận: "confessed to (doing) sth"

Direct: "It was me who stole the money," said Jack.

Reported: Jack confessed to stealing the money.

0