Luyện từ và câu - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. a) Con trâu ăn cỏ. b) Đàn bò uống nước dưới sông. c) Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ. 2. Chọn từ thích hợp ( giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn ) điền vào chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây : Con mèo, con mèo ............ theo con chuột ............. vuốt........... nanh ...
1.
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
2. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :
Con mèo, con mèo
............ theo con chuột
............. vuốt........... nanh
Con chuột .......... quanh
Luồn hang............hốc.
3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
TRẢ LỜI:
1.
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rõ.
2. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào mỗi chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc.
3. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
Zaidap.com