23/04/2018, 20:17

Chính tả - Tuần 7 trang 29 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ v ui ngang vui ............ th uy hỏi ............ ............ n ui sắc ...

1.

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ

v

ui

ngang

vui

 ............

th

uy

hỏi

 ............

 ............

n

ui

sắc

 ............

 ............

l

uy

ngã

 ............

 ............

2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :

Quê hương là cầu ......... nhỏ

Mẹ về nón lá nghiêng ...........

Quê hương là đêm............ tỏ

Hoa cau rụng............. ngoài thềm

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng :

M : con kiến, miếng mồi

iên

1 ...............

2....................

iêng

1 ..............

2....................

TRẢ LỜI:

1. :

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ

v

ui

ngang

vui

vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,...

th

uy

hỏi

thủy

thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,...

n

ui

sắc

núi

núi, núi non, sông núi, đồi núi,...

l

uy

ngã

lũy

lũy tre, thành lũy,...

2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :

Quê hương là cầu tre nhỏ,

Mẹ về nón lá nghiêng che.

Quê hương là đêm trăng tỏ,

Hoa cau rụng trắng ngoài thềm,

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng 

M : con kiến, miếng mồi

iên

1 biển, bà tiên,...

2 viên phấn, đèn điện,...

iêng

1 siêng năng, lười biếng,...

2 cồng chiêng, sầu riêng,...

Zaidap.com

0