23/04/2018, 20:17

Chính tả - Tuần 8 trang 33 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống: a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ b) Trèo c... ngã đ..... 2. Điền vào chỗ trống: a) r, d hoặc gi - con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà - dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá b) uôn hoặc ...

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:

a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ

b) Trèo c... ngã đ.....

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

- con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà

- dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá

b) uôn hoặc uông

- M...... biết phải hỏi, m...... giỏi phải học.

- Không phải bò

   Không phải trâu

   ...... nước ao sâu

  Lên cày r......  cạn

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống :

a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

b) Trèo cao ngã đau.

2. Điền vào chỗ trống :

a) r, d hoặc gi

- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà,

- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá,...

b) uôn hoặc uông

- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.

- Không phải bò

Không phải trâu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn

Zaidap.com

0