Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016 Đề luyện thi giải Toán qua mạng lớp 2 có đáp án Đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh ...
Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016
Đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18
được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 18 (bắt đầu mở từ ngày 25/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 2 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2014 - 2015
trực tuyến
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1.1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12?
Câu 1.2: Thương của 2 số là 20, số chia là 4. Vậy số bị chia là ..................
Câu 1.3: Cho: a : 4 : 2 = 10
Câu 1.4: Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số .............
Câu 1.5: Sau khi An cho Bình 8 viên bi, Bình cho Tùng 12 viên bi rồi Tùng lại cho An 11 viên bi thì mỗi bạn đều có 29 viên bi. Vậy lúc đầu tổng số bi của ba bạn là ........... viên.
Câu 1.6: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi trừ đi 4 thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số mà tích của 2 chữ số bằng 12.
Câu 1.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số mà tích 2 chữ số của mỗi số đó bằng 4.
Câu 1.8: Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4kg thì được vừa đủ 10 túi. Hỏi số gạo đó đựng vào các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được bao nhiêu túi?
Câu 1.9: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà, thương của phép chia chữ số hàng trăm cho chữ số hàng chục bằng thương của phép chia chữ số hàng chục cho hàng đơn vị là số .................
Câu 1.10: Lớp 2A có 4 bạn; Lớp 2B có 5 bạn dự thi ViOlympic cấp thành phố. Các bạn của hai lớp bắt tay chúc mừng nhau trước khi đi thi mỗi người một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Biết rằng các bạn trong cùng lớp không bắt tay nhau.
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Người ta bỏ vào trong hộp 48 viên bi xanh; 34 viên bi đỏ và 37 viên bi vàng. Không được nhìn vào hộp, hỏi phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có cả 3 màu.
a. 85 b. 48 c. 82 d. 86
Câu 2.2: Tìm y, biết: y x 5 - 16 = 29
a. 7 b. 4 c. 9 d. 5
Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 9 + 9 = 100 - ............
a. 47 b. 46 c. 55 d. 56
Câu 2.4: Hiện nay con 8 tuổi, mẹ 33 tuổi. Vậy tổng số tuổi hai mẹ con sau 4 năm nữa là ........... tuổi.
a. 45 b. 49 c. 37 d. 51
Câu 2.5: Số lớn nhấ có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 12 là .............
a. 921 b. 930 c. 129 d. 813
Câu 2.6: Cho biết chủ nhật tuần vừa qua là ngày 31. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?
a. 6 b. 13 c. 14 d. 12
Câu 2.7: Chọn phép tính có kết quả là 84 trong các phép tính dưới đây:
a. 4 x 7 + 58 b. 100 - 45 + 28
c. 534 - 424 d. 5 x 9 + 39
Câu 2.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tích 2 chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6?
a. 30 b. 40 c. 60 d. 20
Câu 2.9: Biết AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm; AM = 5cm. Tổng chu vi các hình tam giác có trong hình vẽ là ............
a. 34cm b. 29cm c. 48cm d. 58cm
Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà chữ số hàng đơn vị của mỗi số đó là 5?
a. 64 b. 63 c. 66 d. 65
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Sau khi An cho Bình 18 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Vậy lúc đầu An hơn Bình .......... viên bi.
Câu 3.2: Cho biết thứ 2 tuần này là ngày 15. Hỏi chủ nhật tuần sau là ngày bao nhiêu?
Câu 3.3: Ba bạn An; Bình và Cường có một số bi. Biết sau khi An cho Bình 8 viên; Bình cho Cường 6 viên và Cường cho An 5 viên thì mỗi bạn có 30 viên bi. Hỏi ban đầu Cường có bao nhiêu viên bi?
Câu 3.4: Điền các số 8; 9; 10; 11 và 12 mỗi số vào 1 ô trống trong hình vẽ trên sao cho tổng 3 số ở hàng ngang cột dọc đều bằng 30. Vậy số điền ở ô chính giữa là số .........
Câu 3.5: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 13 là số ...........
Đáp án đề luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: 7
Câu 1.2: 80
Câu 1.3: 80
Câu 1.4: 17
Câu 1.5: 87
Câu 1.6: 90
Câu 1.7: 77
Câu 1.8: 8
Câu 1.9: 421
Câu 1.10: 20
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: d
Câu 2.2: c
Câu 2.3: b
Câu 2.4: b
Câu 2.5: b
Câu 2.6: b
Câu 2.7: d
Câu 2.8: b
Câu 2.9: d
Câu 2.10: a
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: 36
Câu 3.2: 28
Câu 3.3: 29
Câu 3.4: 10
Câu 3.5: 139