Khối D1 gồm những ngành nào, trường nào và thi môn gì ?
Khối D1 gồm những ngành nào, trường nào và thi môn gì? Đây là thắc mắc chung của hầu hết các bậc phụ huynh và học sinh. Trong các khối ngành D1, D2, D3, D4.. thì D1 được xem là một khối ngành phổ biến nhất ở khối D bởi môn ngày càng được chú trọng, yêu thích và phát triển mạnh ...
Khối D1 gồm những ngành nào, trường nào và thi môn gì? Đây là thắc mắc chung của hầu hết các bậc phụ huynh và học sinh. Trong các khối ngành D1, D2, D3, D4.. thì D1 được xem là một khối ngành phổ biến nhất ở khối D bởi môn ngày càng được chú trọng, yêu thích và phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên học theo khối D1 sẽ có cơ hội trúng tuyển vào những trường nào, chuyên ngành nào thì lại ít được các bậc phụ huynh và học sinh biết tới. Bởi vậy, nganhnghe.info xin gửi tới quý bạn đọc những thông tin bao quát nhất về khối ngành này. Cùng tìm hiểu nhé!
Khi các bạn đăng ký khối thi này thì sẽ phải thi các môn : Toán, Văn, ngoại ngữ (Khối D1 thì ngoại ngữ chính là Tiếng Anh)
Trên đây là list danh sách các trường Đại Học tuyển sinh khối D1, ngành học thuộc khối D. Điểm chuẩn được cập nhập liên tục theo từng năm. Mời bạn đọc và phụ huynh cùng quan tâm theo dõi.
Danh sách các trường và mã trường tuyển sinh khối D1
STT | Mã trường | Tên trường | Khối | Điểm chuẩn |
1 | NHF | Đại Học | Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp | 30.75 |
2 | LPH | Đại Học Luật Hà Nội | D01 | 28.58 |
3 | NTH | Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc ) | A01; D01 | 25.5 |
4 | ANH | Học Viện An Ninh Nhân Dân | D1 | 24.5 |
5 | CSH | Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân | D1 | 24 |
6 | HQT | Học Viện Ngoại Giao | D1; A1 | 24 |
7 | SPH | Đại Học Sư Phạm Hà Nội | Toán, Ngữ văn, Anh | 23.75 |
8 | HTC | Học Viện Tài Chính | A00, A01, D01 | 23 |
9 | NQH | Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc | D01 | 22.44 |
10 | NHH | Học Viện Ngân Hàng | D01 | 22 |
11 | DLT | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) | A00; A01; D01 | 15 |
12 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 15 |
13 | HVQ | Học Viện Quản Lý | A, B, C, D1 | 15 |
14 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) | A00; A01;D01; | 15 |
15 | DDL | Đại Học Điện Lực | A00; A01; D01; D07 | 12 |
16 | DMT | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội | A00;A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 12 |
17 | BKA | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | A00; A01; D01 | 7.5 |
18 | DNH | Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ dân sự KV miền Bắc | D01; C00 | ---- |
19 | KMA | Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã | D01 | ---- |
20 | VHD | Đại Học Công Nghiệp Việt Hung | A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | ---- |
21 | TMA | Đại Học Thương Mại | D01 | 21.75 |
22 | HCP | Học Viên Chính Sách và Phát Triển | A00; A01; D01; A2 | 19 |
23 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội | D01 | 18.75 |
24 | LDA | Đại Học Công Đoàn | A00, A01, D01 | 17.75 |
25 | HCH | Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc ) | D01 | 17.25 |
26 | MDA | Đại Học Mỏ Địa Chất | Toán, Văn, Anh | 17.25 |
27 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | A; A1; D1; | 17 |
28 | DLX | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) | A00; A01; D01 | 16.75 |
29 | MHN | Viện Đại Học Mở Hà Nội | D01 | 15.5 |
30 | DKK | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | A00, A01; D01 | 15 |