24/05/2018, 15:59

Kế toán xác định kết quả bán hàng

Khái niệm và nội dung của CPBH. Khái niệm : Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản và bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bao gồm: chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản ...

Khái niệm và nội dung của CPBH.

Khái niệm: Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bảo quản và bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bao gồm: chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển ...

Nội dung chi phí bán hàng và tài khoản kế toán sử dụng.

Kế toán sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng, để tập hợp và kết chuyển các chi phí thực tế phát sinh trong hoạt động bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 641.

TK này không có số dư cuối kỳ.

Kế toán cần theo dõi chi tiết CPBH theo nội dung kinh tế của chi phí.

TK 641 có 7 TK cấp 2.

  • TK 6411 - Chi phí nhân viên.
  • TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì.
  • TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
  • TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ.
  • TK 6415 - Chi phí bảo hành.
  • TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài.
  • TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác.

Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu.

Chi phí nhân viên bán hàng phát sinh.

Nợ TK 6411: Chi phí nhân viên

Có TK 334: Phải trả công nhân viên

Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Trị giá thực tế NL, VL phục vụ cho hoạt động bán hàng.

Nợ TK 6412: Chi phí bán hàng

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 152: Nguyên liêu, vật liệu

Có TK 111, 112, 331 ... (nếu mua ngoài)

Trị giá thực tế CCDC phục vụ cho hoạt động QLDN.

Nợ TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng

Có TK 153: Công cụ dụng cụ (nếu CCDC giá trị nhỏ)

Có TK 1421: Phân bổ dụng cụ, đồ dùng có giá trị lớn

Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại bộ phận bán hàng.

Nợ TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ

Có TK 214: Hao mòn TSCĐ

Chi phí bảo hành sản phẩm.

Nợ TK 6415: Chi phí bảo hành

Có TK 111, 112, 154, 335, 336 ...

Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động bán hàng.

Nợ TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 331, 111, 112 ...

Chi phí sửa chữa TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng.

Trường hợp sử dụng phương pháp trích trước CP sửa chữa TSCĐ.

Tính trước CP sửa chữa TSCĐ vào chi phí bán hàng.

Nợ TK 641: Chi phí bán hàng

Có TK 335: Chi phí phải trả

Chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh.

Nợ TK 335: Chi phí phải trả

Có TK 111, 112, 152, 331, 214

Trường hợp không tính trước chi phí sửa chữa TSCĐ.

Chi phí sửa chữa TSCĐ thực tế phát sinh.

Nợ TK 142: Chi phí trả trước

Có TK 111, 112, 152, 331, 214

Định kỳ, tính vào CPBH từng phần chi phí đã phát sinh.

Nợ TK 641: Chi phí bán hàng

Có TK 142: Chi phí trả trước

Có TK 242: Chi phí trả trước dài hạn

Các khoản ghi giảm CPBH phát sinh.

Nợ TK 111, 112, 334, 138

Có TK 641: Chi phí bán hàng

Cuối kỳ, kết chuyển CPBH để xác định kết quả kinh doanh.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 641: Chi phí bán hàng

7.27.17.27.1Tập hợp CPSC lớn TSCĐCP khác bằng tiềnTK 133CP dịch vụ mua ngoàiChi phí khấu hao TSCĐChi phí bảo hành sản phẩmTK 142TK 242, 142TK 335111, 112, 141111, 112, 331111, 112, 336Khái niệm: CPQLDN là các khoản chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý chung của doanh nghiệp như: quản lý hành chính, tổ chức, quản lý sản xuất trong phạm vi toàn doanh nghiệp.

Nội dung của chi phí quản lý doanh ghiệp và tài khoản kế toán sử dụng.

Chi phí quản lý doanh nghiệp dùng để tập hợp và kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 642.

Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.

Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.

Nợ TK 642: CPQLDN

Có TK 334, 338.

Trị giá thực tế NL, VL phục vụ cho hoạt động QLDN.

Nợ TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 152: NL, VL

Có TK 111, 112, 331.

Trị giá thực tế CCDC phục vụ cho hoạt động QLDN.

Nợ TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng

Có TK 153: CCDC (nếu CCDC giá trị nhỏ)

Có TK 1421: Phân bổ dụng cụ, đồ dùng có giá trị lớn

Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại bộ phận QLDN.

Nợ TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ

Có TK 214: Hao mòn TSCĐ

Thuế môn bài, thuế nhà đất phải nộp cho Nhà nước.

Nợ TK 6425: Thuế, phí và lệ phí

Có TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Lệ phí giao thông, lệ phí qua cầu, phà phải nộp.

Nợ TK 6425: Thuế, phí và lệ phí

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 111, 112 ...

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi tính vào CPSX trong kỳ.

Nợ TK 6426: Chi phí dự phòng

Có TK 139: Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

Chi phí dịch vụ mua ngoài.

Nợ TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 111, 112 ...

Chi phí hội nghị, tiếp khách.

Nợ TK 6428: Chi phí bằng tiền khác

Nợ TK 133: : Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)

Có TK 111, 112, 331 ...

Các khoản ghi giảm CPQLDN.

Nợ TK 152, 111, 112 ...

Có TK 642: CPQLDN

Cuối kỳ, kết chuyển CPQLDN.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Nợ TK 1422: Chi phí chờ kết chuyển

Có TK 642: CPQLDN

Sơ đồ: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp (trang 27)

Tài khoản kế toán sử dụng: TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.

Dùng để xác định toàn bộ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kết toán.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 911.

TK này không có số dư cuối kỳ.

Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh.

Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Nợ TK 512: Doanh thu nội bộ

Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Cuối kỳ, kết chuyển giá gốc của sản phẩm, dịch vụ đã bán.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 632: Giá vốn hàng bán

Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 641: CPBH

Có TK 1422: CPBH chờ kết chuyển

Cuối kỳ, kết chuyển CPQLDN.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 642: CPQLDN

Có TK 1422: CPQLDN chờ kết chuyển

Kết chuyển chi phí tài chính.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 635: Chi phí hoạt động tài chính

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động tài chính.

Nợ TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính

Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập từ các hoạt động khác.

Nợ TK 711: Thu nhập khác

Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Cuối kỳ, kết chuyển các khoản chi phí khác để xác định KQKD.

Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 811: Chi phí khác

Xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

Lỗ: Nợ TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối

Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Lãi: Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

Có TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối

0