25/05/2018, 07:45

Kế toán khấu hao tài sản bất động

Trong quá trình sử dụng dưới tác động của môi trường tự nhiên, điều kiện làm việc, tiến bộ KHKT, TSBĐ bị giảm giá trị và giá trị sử dụng. Sự giảm giá trị của TSBĐ được gọi là sự hao mòn. Hao mòn có 2 dạng là: Hao mòn hữu hình. ...

  • Trong quá trình sử dụng dưới tác động của môi trường tự nhiên, điều kiện làm việc, tiến bộ KHKT, TSBĐ bị giảm giá trị và giá trị sử dụng. Sự giảm giá trị của TSBĐ được gọi là sự hao mòn.

Hao mòn có 2 dạng là: Hao mòn hữu hình.

Hao mòn vô hình.

(hao mòn hữu hình là sự giảm giá trị của TSBĐ do bị cọ sát, ăn mòn từng bộ phận, hư hỏng trong quá trình sử dụng.

Hao mòn vô hình là sự giảm giá trị của TSBĐ do tiến bộ của KHKT đã tạo ra những TS mới có cùng tính năng, năng suất cao hơn và giá cả rẻ hơn).

  • Để thu hồi lại giá trị hao mòn của TSBĐ, dn phải tiến hành trích khấu hao.

( Hao mòn: hiện tượng khách quan

Khấu hao: biện pháp của người quản lý – mang tính chủ quan).

Ý nghĩa:

  • Về mặt hinh tế, khấu hao cho phép phản ánh được giá trị thực của TS đồng thời làm giảm lợi tức ròng của dn vì khấu hao tăng đồng nghĩa với lãi giảm.
  • Về mặt tài chính: khấu hao là việc hình thành 1 nguồn vốn tài trợ cho dn trong việc đầu tư mua sắm mới TS hay mở roọng phát triển dn.
  • Về mặt thuế: khấu hao là 1 khoản CP hợp lý được trừ vào lợi tức phát sinh để tính lợi tức chịu thuế.

Khấu hao đều theo thời gian.

Trong đó thời gian sử dụng trong năm được xác định:

  • nếu TS được dùng trọn năm (1/1 đến 31/12) thì thời gian sử dụng trong năm = 1.
  • Nếu thời gian sử dụng không tròn năm nhưng tròn một số tháng nào đó thì thời gian sd trong năm = số tháng sd trong năm / 12 tháng.
  • Nếu sd theo ngày thì số thời gian sd trong năm = số ngày sd trong năm / 360 ngày.

Phương pháp tính khấu hao đều là phương pháp áp dụng phổ biến và được quy định bắt buộc trong chế độ KT Pháp.

VD:

Một ô tô vận tải của dn X được đưa vào sd ngày 1/8/N. Thời gian sd ước tính là 5 năm.

Nguyên giá = 360.000 F

Lập bảng tính khấu hao cho TSBĐ trên.

Tên TSBĐ: Ô tô vận tải.

Ngày tháng đưa vào sd: 1/8/N.

Phương pháp khấu hao: đều theo thời gian.

Thời gian sd ước tính: 5 năm.

Bảng trích khấu hao được lập tiêng cho từng TS khi đưa vào hoạt động. Bảng này sd trong suốt thời gian sd TS.

Khấu hao giảm dần.

  • Theo phương pháp này số khấu hao phải trích hàng năm được xác định theo giá trị còn lại của TSBĐ hàng năm × tỷ lệ khấu hao.
  • Phương pháp này chỉ áp dụng trong phạm vi KT Quản trị mà không áp dụng trong phạm vi KTTC đặc biệt là KT thuế.

Tài khoản sử dụng.

28 – là TK theo dõi trích khấu hao TSBĐ.

Nợ : phản ánh các nghiệp vụ làm giảm khấu hao.

Có : phản ánh các nghiệp vụ làm Tăng khấu hao.

SD có: phản ánh số khấu hao luỹ kế.

Có 2 tiểu khoản: 280 – khấu hao TSBĐ vô hình.

281 – khấu hao TSBĐ hữu hình.

68 – niên khoản khấu hao và dự phòng – là TK theo dõi CP khấu hao.

Nợ : phản ánh CP khấu hao TSBĐ và dự phòng được tính vào CP kinh doanh.

Có : kết chuyển CP khấu hao và dự phòng sang TK kết quả.

Phương pháp hạch toán.

Khi tính và trích khấu hao TSBĐ:

Nợ TK 681 : Tổng số khấu hao phải trích.

Có TK 280, 281

Khấu hao giảm: do thanh lý, nhượng bán.

Nợ TK 280, 281 : ghi theo giá trị hao mòn luỹ kế.

Nợ TK 675 : giá trị còn lại.

Có TK 20, 21

VD:

Cho tài liệu sau (ngày 31/12/98) của công ty S.L (thành lập ngày 1/1/96).

Các TSBĐ nêu trên được đưa vào sd từ ngày thành lập công ty. Ngoài ra vào ngày 1/7/98 đơn vị thu mua 1 máy công cụ (thiết bị công nghiệp) với nguyên giá 30.000 F và 1 thiết bị VP được mua trong năm 98 với nguyên giá 10.000 F.

Yêu cầu:

Xác định hệ số khấu hao cho các TSBĐ nêu trên.

Ghi nhật ký nghiệp vụ trích khấu hao cuối năm 98.

Xác định ngày mua thiết bị VP trong năm 98.

BÀI LÀM.

Xác định hệ số khấu hao cho các TSBĐ:

Nhà xưởng =

Thiết bị CN =

Thiết bị VP =

(2 năm : từ 1/1/96 đến31/12/97).

Ghi nhật ký. Nợ TK 681 : 43.200

Có TK 2813 : 12.000

Có TK 2815 : 22.500

Có TK 2818 : 8.700

Tỷ lệ khấu hao thiết bị VP = 20%.

Số khấu hao TBVP mới mua = 23.100 - 14.400 - 7.200 = 1.500

Thời gian sd = (tháng).

đến Ngày đưa vào sử dụng: 1/4/98.

0