Invest in nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng “ invest in ” khi cần thiết mua thứ gì hoặc đầu tư vào việc gì vì mục đích cụ thể nào đó. Ví dụ: I think it’s time I invested in a new computer. (Tôi nghĩ rằng đây là lúc tôi phải mua một chiếc máy tính mới.) This government believes in investing in ...

Chúng ta sử dụng “invest in” khi cần thiết mua thứ gì hoặc đầu tư vào việc gì vì mục đích cụ thể nào đó.

Ví dụ:

  • I think it’s time I invested in a new computer. (Tôi nghĩ rằng đây là lúc tôi phải mua một chiếc máy tính mới.)
  • This government believes in investing in education. (Chính phủ tin tưởng đầu tư cho giáo dục.)
  • You have to be willing to invest a lot of time in taking care of elderly parents. (Cậu phải sẵn sàng đầu tư nhiều thời gian chăm sóc bố mẹ già.)
  • More and more people are investing in the stock market. (Ngày càng nhiều người đầu tư vào cổ phiếu.)
  • After inventing this great software, they’re looking for people to invest in it. (Sau khi phát minh ra phần mềm tuyệt vời này, họ đang tìm kiếm những người cần mua nó.)
0