Infer from nghĩa là gì?

Chúng ta sử dụng cụm từ “ infer from ” nghĩa là suy đoán, dự đoán về một vấn đề dựa trên thông tin, sự kiện được đưa ra trước đó. Ví dụ: What do you infer from her refusal? (Cậu nghĩ gì về lời từ chối của cô ấy?) I inferred from her expression that she wanted to leave. ...

Chúng ta sử dụng cụm từ “infer from” nghĩa là suy đoán, dự đoán về một vấn đề dựa trên thông tin, sự kiện được đưa ra trước đó.

Ví dụ:

  • What do you infer from her refusal? (Cậu nghĩ gì về lời từ chối của cô ấy?)
  • I inferred from her expression that she wanted to leave. (Tôi đoán từ cách giải thích của cô ấy rằng cô ấy đã dời đi.)
  • I inferred from what she said that you have not been well. (Tớ đã đoán rằng ý cô ấy nói là cậu không khỏe.)
  • Much of the meaning must be inferred from the context. (Rất nhiều nghĩa nên được suy ra từ nội dung.)
  • A link between the two conditions can be inferred from previous studies. (Một sự liên kết giữa hai điều kiện có thể được suy ra từ những nghiên cứu trước đó.)
0