Switch off nghĩa là gì?

Switch off dùng để chỉ việc tắt, ngừng hoạt động của vật nào đó bằng cách bật, xoay… Trái nghĩa với . Ví dụ: You don’t switch off the TV yet, please. (Bạn đừng tắt TV, làm ơn). Be sure to switch off the light when you go out. (Hãy chắc chắn tắt đèn khi đi ra ngoài). ...

Switch off dùng để chỉ việc tắt, ngừng hoạt động của vật nào đó bằng cách bật, xoay… Trái nghĩa với .

Ví dụ:

  • You don’t switch off the TV yet, please. (Bạn đừng tắt TV, làm ơn).
  • Be sure to switch off the light when you go out. (Hãy chắc chắn tắt đèn khi đi ra ngoài).
  • You should switch off the air-conditioner when you leave the room. (Bạn nên tắt máy điều hòa khi rời khỏi phòng).
  • I always switch off the light when you leave the house. (Tôi luôn luôn tắt đèn khi tôi rời khỏi nhà).
0