04/05/2018, 18:08
Jump in nghĩa là gì?
Khi ngắt lời ai đó, chúng ta có thể dùng nhiều cách diễn đạt khác nhau, trong đó có cụm từ “ jump in ”. Ngoài ra, cụm từ còn nghĩa là tham gia vào việc gì rất nhanh chóng. Ví dụ: He jumped in that bussiness with both feet. (Cậu ta tham gia vào công việc kinh doanh đó mà không ...
Khi ngắt lời ai đó, chúng ta có thể dùng nhiều cách diễn đạt khác nhau, trong đó có cụm từ “jump in”. Ngoài ra, cụm từ còn nghĩa là tham gia vào việc gì rất nhanh chóng.
Ví dụ:
- He jumped in that bussiness with both feet. (Cậu ta tham gia vào công việc kinh doanh đó mà không suy nghĩ cẩn trọng.)
- I can’t understand why she has jumped in stock at the deep end. (Tôi không thể hiểu được tại sao cô ấy lại lún sâu vào cổ phiếu đến thế.)
- I’m so sorry for jumping in but there is an visitor want to meet you. (Tôi rất xin lỗi vì đã ngắt lời nhưng có một vị khách muốn gặp ông.)
- I jumped in and had a refreshing swim. (Tôi nhảy xuống nước và bơi thư giãn.)
- I made a big mistake when I jumped in the middle of the discussion. (Tôi đã gây ra một lỗi lơn khi tôi làm gián đoạn giữa cuộc họp.)