Hướng dẫn giải Đề kiểm tra học kì 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C C B A D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B D D C A B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 ...
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | A | B | C | C | B | A | D | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | B | D | D | C | A | B | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | C | B | B | B | A | B | C | A | A |
Câu 12: C
Câu 13: B
Câu 14: D
Vật chuyển động thẳng đều: x = xo + vt, v = - 5m/s < 0, nên vật chuyển động ngược chiều dương.
Câu 17: A
Câu 18: B
Câu 20: D
Câu 23: B
Câu 24: B
Câu 25: B
F = P = k.Δl = 100.0,2 = 20 N.
Câu 26: A
Câu 27: B
Lực làm cho quả bóng chuyển động chậm dần rồi dừng lại là lực ma sát, do đó ta có:
F = Fms ⇔ ma = -μmg ⇒ a = - μg = -0,1.10 = - 1 m/s2.
Quãng đường mà bóng có thể đi đến khi dừng lại là:
Câu 28: C
Câu 29: A
Ta có : d1 + d2 = 1. (1)
d1P1 = d2P2 ⇔ 3d1 = 2d2. (2)
Từ (1) và (2) ta có: d1 = 40 cm; d2 = 60 cm.
Câu 30: A
Tham khảo thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10