05/06/2018, 22:32

Trường Đh Nông Lâm Bắc Giang - Phương án tuyển sinh 2017

2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật 2.2. Phạm vi tuyển sinh : Tuyển sinh trong cả nước 2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Ghi chú: Trường Đại học Nông – Lâm ...

2.1. Đối tượng tuyển sinh:

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Ghi chú: Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang xét tuyển đồng thời 2 phương thức như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 căn cứ vào kết quả tổ hợp các môn thi THPT quốc gia sử dụng để xét tuyển. Trường dành 40% chỉ tiêu để xét tuyển đại học, cao đẳng.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT. Trường dành 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học, cao đẳng

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn Tổ hợp môn
1 Trình độ đại học 52310101 Kinh tế 40 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
2 Trình độ đại học 52340301 Kế toán 48 72 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
3 Trình độ đại học 52420201 Công nghệ sinh học 20 30 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4 Trình độ đại học 52540102 Công nghệ thực phẩm 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5 Trình độ đại học 52540399 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm* 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
6 Trình độ đại học 52620105 Chăn nuôi 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7 Trình độ đại học 52620110 Khoa học cây trồng 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Trình độ đại học 52620112 Bảo vệ thực vật 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Trình độ đại học 52620202 Lâm nghiệp đô thị 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Trình độ đại học 52620205 Lâm sinh 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 Trình độ đại học 52620211 Quản lý tài nguyên rừng 10 15 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12 Trình độ đại học 52640101 Thú y 40 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 Trình độ đại học 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 36 54 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 Trình độ đại học 52850103 Quản lý đất đai 36 54 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Theo thethaohangngay

0