10/05/2018, 11:32
Học Tiếng Anh qua truyện tranh WebDonuts
Một câu truyện viết ra chỉ để làm độc giả cười, các tình tiết truyện khá giống nhau và được xem là rất đáng để đọc. Với câu truyện này, khi đọc bạn sẽ có được cảm hứng làm việc tuyệt vời đấy! Hãy đón xem nhé! Đây là những từ vựng khá đơn giản mình không chú thích mà để các bạn tự nhớ nha! ...
Một câu truyện viết ra chỉ để làm độc giả cười, các tình tiết truyện khá giống nhau và được xem là rất đáng để đọc. Với câu truyện này, khi đọc bạn sẽ có được cảm hứng làm việc tuyệt vời đấy! Hãy đón xem nhé!
Đây là những từ vựng khá đơn giản mình không chú thích mà để các bạn tự nhớ nha!
Vocabulary
- Placebo (n) /pləˈsiː.bəʊ/ a substance given to someone who is told that it is a particular medicine, either to make them feel as if they are getting better or to compare the effect of the particular medicine when given to others. (là một loại thuốc)
Vocabulary
- Newscaster (n.) /ˈnjuːzˌkɑː.stər/someone who reads out the reports on a television or radio news program (phát thanh viên)
Vocabulary
- Do you mind if … = a useful phrase to ask something in a polite way. You could paraphrase it as: “Is that ok with you if …” (Bạn có phiền)
- to text (v.) /tekst/ to send a text message (= written message from a mobile phone) (ở trong tình huống này text có nghĩa là nhắn tin qua điện thoại)
- text and drive (phrase): sending a text message while driving at the same time. (vừa nhắn tin vừa lái xe)
Vocabulary
- Backwards (adv.) /ˈbæk.wədz/ the opposite of forwards; in the direction that is opposite to what is expected. (lùi lại, lùi ra phía sau)
- Wallet (n.) /ˈwɒl.ɪt/ a small case for carrying paper money, credit cards, etc., used especially by men. Here, it basically means money.(ví đựng tiền)
Vocabulary
- vegetarian (adj.) /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ not including meat (A vegetarian (n.) is a person who does not eat meat for health or religious reasons or because they want to avoid being cruel to animals) (người ăn chay)
- reference (n.) /ˈref.ər.əns/ in a business letter or job interview, this refers to contact information that tells the interviewer who to speak to so that he/she can know more about the interviewee (người tham khảo hoặc là nguồn tham khảo)
- preference (n.) /ˈpref.ər.əns/ the fact that you like something or someone more than another thing or person (thích hơn)