10/05/2018, 11:32
Học Tiếng Anh với The Funny Duck (Phần 1)
Câu truyện xoay quanh một chú vịt hậu đậu làm nhiếp ảnh gia, nhưng những bức ảnh Vịt chụp đề không trọn vẹn, bức này thiếu cái này, bức kia thiếu cái kia. Những hình ảnh vui nhộn đã tô điểm cho câu truyện thêm hài hước và thích thú. Hãy đọc ngay hôm nay để học những câu nói giao tiếp bổ ích. ...
Câu truyện xoay quanh một chú vịt hậu đậu làm nhiếp ảnh gia, nhưng những bức ảnh Vịt chụp đề không trọn vẹn, bức này thiếu cái này, bức kia thiếu cái kia. Những hình ảnh vui nhộn đã tô điểm cho câu truyện thêm hài hước và thích thú. Hãy đọc ngay hôm nay để học những câu nói giao tiếp bổ ích.
Vocabulary
Vocabulary
- lens (n) a curved piece of glass makes things looks larger, smaller or clearer when you look throug it (ống kính)
- suck (v) to keep something in your mouth and pull it with your lips and tongue (hút vào)
- button (n) a small part of machine that you press to make it work (nút ví dụ: nút áo)
- masquerading (n) a way of behaving that hides the trueth or a person trueth feelings (giả mạo)
- cheating (v) to strick sb or make them believe something which is not true. (gian lận)
- Avoid (v.): to stay away from someone or something, or prevent something from happening or not allow yourself to do something (tránh điều gì đó)
- Competition (n.) when someone is trying to win something or be more successful than someone else (cuộc tranh tài, cuộc thi)
- To get into (v. phrase): to become interested in an activity or subject, or start being involved in an activity. (thích thú)
- Composition (n.): the way that things are arranged or put together in a photograph. (các thành phần)
- To lack (v.): not to have something that you would want or need.(thiếu, mất gì đó)
- D.M.V. (acronym): Department of Motor Vehicles = the office where US citizens can get their driving license from. They are usually very strict about the guidelines for their photographs: no smiles, etc. So the photographs often don’t look good (D.M.V. <viết tắt>: sở phương tiện xe gắn máy = các văn phòng nơi công dân Hoa Kỳ có thể có được giấy phép lái xe của họ từ.)
Vocabulary
- Awe (n.) /ɔː/ a feeling of great respect and sometimes fear. (kinh hoàng, kinh sợ)
- Inspiring (adj.) /ɪnˈspaɪərɪŋ/ giving you new ideas and making you feel you want to do something.(tạo cảm hứng)
- Awe-inspiring (adj) /ɔː ɪnˈspaɪərɪŋ/ arousing awe through being impressive, formidable, or magnificent.(đầy cảm hứng)
- Breast (n.) /brest/one of the two soft, round parts on a woman’s chest. (ngực của phụ nữ)
- Breath (n.) /breθ/ the air that comes out of your lungs. (hít thở)
- Breathtaking (adj.) /ˈbreθˌteɪkɪŋ/ very beautiful or surprising (quá bất ngờ, quá đẹp)
Vocabulary
- amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj.) very surprising; usually used to say that something is good (thật tuyệt)
- talent /ˈtælənt/ (n.) a natural ability to do something (Example: He has a great talent for taking pictures) (tài năng)
- narcissism /ˈnɑːsɪsɪzəm/ (Formal n.) great interest in and pleasure at your own appearance and qualities (tự kiêu, tự phụ)
Vocabulary
- If you are familiar with (adj. /fəˈmɪl.i.ər/) something, you know it well. (quen thuộc)
- Estimate (v.) /ˈes.tɪ.meɪt/ to guess the cost, size, or value of something. (ước tính, ước lượng)
- field (n.) /fiːld/ an area of activity or interest (lĩnh vực/ còn có nghĩa là cánh đồng)
Vocabulary
- Pic (n.): short and familiar term for picture (giống như là bức tranh)
- What’s the point? (Phrase) same as asking “What is the use of it?”, but it indicates that the speaker thinks that it is pointless (that is is useless) (vấn đề ở đây là gì?)
- Capture (v.) /ˈkæptʃər/Here, to record it. (bắt được, chiếm được)
- Journey (n.) /ˈdʒɜːni/when you travel from one place to another (cuộc hành trình)
- Academic (adj.) /ˌækəˈdemɪk/related to education, schools, universities, etc. (học thuật)