Học tiếng Anh bằng thơ

Đã bao giờ bạn nghĩ đến phương pháp bằng thơ chưa? Thơ có vần sẽ giúp bạn dễ học hơn đó. Sau đây là những từ tiếng Anh thông dụng phù hợp với hầu hết mọi hoàn cảnh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo. Hãy thử học ngay bây giờ nhé! Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, ...

Đã bao giờ bạn nghĩ đến phương pháp bằng thơ chưa? Thơ có vần sẽ giúp bạn dễ học hơn đó. Sau đây là những từ tiếng Anh thông dụng phù hợp với hầu hết mọi hoàn cảnh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo. Hãy thử học ngay bây giờ nhé!

Hello có nghĩa xin chào

Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper

Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ

Thấy cô gái đẹp See girl beautiful

I want tôi muốn, kiss hôn

Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi... oh yeah!

Long dài, short ngắn, tall cao

Here đây, there đó, which nào, where đâu

 

Sentence có nghĩa là câu

Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng

Daddy cha bố, pleasedon't xin đừng

 

Darling tiếng gọi em cưng

Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn

To sing là hát, a song một bài

 

Nói sai sự thật to lie

Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

 

One life là một cuộc đời

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơiyêu

Charming duyên dáng, mỹ miều graceful

 

Mặt trăng là chữ the moon

World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe

Đêm night, dark tối, khổng lồ giant

 

Fund vui, die chết, near gần

Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn

Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta

 

Stop có nghĩa là ngừng

Ocean là biển , rừng là jungle

Silly là kẻ dại khờ,

Khôn ngoan smart, đùđờ luggish

 

Hôn là kiss, kiss thật lâu.

Cửa sổ là chữ window

Special đặc biệt normal thường thôi

Lazy... làm biếng quá rồi

Ngồi mà viết tiếp một hồi diesoon

Hứng thì cứ việc go on,

Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!

Nhớ từ vựng tiếng Anh bằng thơ

Màu đỏ là red, màu vàng yellow

Yes là đúng, không là no

Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Sleep là ngủ, go là đi

Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanh

Hard là chăm chỉ , học hành study

Flower có nghĩa là hoa

Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning

King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

Wander có nghĩa lang thang

Ngọt là sweet, kẹo candy

Butterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa dòng sông

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ

Bánh mì bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctor

Y tá là nurse, teacher giáo viên

Mad dùng chỉ những kẻ điên,

Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

A song chỉ một bài ca.

Ngôi sao dùng chữ star, có liền!

Firstly có nghĩa trước tiên

Silver là bạc , còn tiền money

Biscuit thì là bánh quy

Can là có thể, please vui lòng

Winter có nghĩa mùa đông

Iron là sắt còn đồng copper

Kẻ giết người là killer

Cảnh sát police , lawyer luật sư

Emigrate là di cư

Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm còn sale bán hàng

Space có nghĩa không gian

 

Anh văn english , nổi buồn sorrow

Muốn yêu là want to love

oldman ông lão, bắt đầu begin

eat ăn, learn học, look nhìn

easy to forget dễ quên

because là bởi ... cho nên , dump đần

vietnamese , người nước Nam

need to know... biếtnó cần lắm thay

since từ, before trước, now nay

Đèn lamp, sách book, đêm night, sit ngồi

sorry thương xót, me tôi

please don't laugh đừng cười,làm ơn

Học tiếng Anh cùng bạn bè

far xa, near gọi là gần

wedding lễ cưới, diamond kim cương

so cute là quá dễ thương

shopping mua sắm, có sương foggy

skinny ốm nhách, fat: phì

fighting: chiến đấu, quá lỳ stubborn

cotton ta dịch bong gòn

a well là giếng, đường mòn là trail

poem có nghĩa làm thơ,

poet thi sĩ nên mơ mộng nhiều.

oneway nghĩa nó một chiều,

the field đồng ruộng, con diều là kite

jack-fruit trái mít, Vegetable là rau

custard-apple mãngcầu

prune là trái táo tàu, soun dâm

lovely có nghĩa dễ thương

pretty xinh đẹp, thường thường so so

lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

push thì có nghĩa đẩy, xô

marriage đám cưới, single độc thân

foot thì có nghĩa bàn chân

far là xa cách, còn gần là near

spoon có nghĩa cái thìa

Toán trừ subtract, toán chia divide

plough tức là đi cày

week tuần month tháng, what time mấy giờ

Học có nhiều cách học. Bạn có thể học từ vựng qua thơ, qua các chủ điểm mà bạn thích, quan trọng là phải kiên trì luyện tập, áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. Có như vậy việc học của bạn mới có kết quả cao.

0