10/05/2018, 22:15

Học phí trường đại học Sài Gòn mới nhất 2016 - 2017 là bao nhiêu

Gọc phí trường đại học Sài Gòn mới nhất 2015 2016 2017 là bao nhiêu Đại học Sài Gòn là 1 trong những trường đại học được nhiều người biết tới tại TPHCM với nhiều ngành nghề đào tạo. Đây là 1 trường công lập, tuy nhiên mức học phí cũng không hề thấp nhưng cũng không quá cao phù hợp với nhiều học ...

Gọc phí trường đại học Sài Gòn mới nhất 2015 2016 2017 là bao nhiêu

Đại học Sài Gòn là 1 trong những trường đại học được nhiều người biết tới tại TPHCM với nhiều ngành nghề đào tạo. Đây là 1 trường công lập, tuy nhiên mức học phí cũng không hề thấp nhưng cũng không quá cao phù hợp với nhiều học sinh muốn học trường này. Nếu bạn đang thắc mắc mức học phí mới nhất của trường Đại học Sài Gòn năm 2016 và ướm tới 2017 để cân nhắc có nên nộp hồ sơ hay không thì có thể tham khảo mức học phí như sau

Cập nhật học phí năm học mới 2017 - 2018:
Học phí Năm học 2016 - 2017:
Mức học phí của trường còn tùy vào ngành và số lượng tín chỉ đăng ký nhưng thường tín chỉ mới dành cho các bạn sinh viên khoảng 200k/1 tín chỉ và học phí 1 năm vào khoảng trên dưới 10 triệu.

Để biết thêm chi tiết các bạn có thể liên hệ với phòng đào tạo hoặc trang hỗ trợ tuyển sinh của trường

Danh sách các ngành tuyển sinh năm nay của Đại học Sài Gòn 2016
Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học 3.750
Khối ngành ngoài SP 2.770
Thanh nhạc D210205 Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn 10
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) D220113 Văn, Sử, Địa 150
Ngôn ngữ Anh (Thương mại và Du lịch) D220201 Toán, ANH, Văn 300
Quốc tế học D220212 Toán, ANH, Văn 120
Tâm lí học D310401 Toán, Anh, Văn 100
Khoa học thư viện D320202 - Toán, Anh, Văn
- Toán, Văn, Địa
75
25
Quản trị kinh doanh D340101 - TOÁN, Anh, Văn
- TOÁN, Anh, Lý
280
90
Tài chính - Ngân hàng D340201 - TOÁN, Anh, Văn
- TOÁN, Văn, Lý
280
90
Kế toán D340301 - TOÁN, Anh, Văn
- TOÁN, Văn, Lý
280
90
Quản trị văn phòng D340406 - Toán, VĂN, Anh
- VĂN, Sử, Địa
60
20
Luật D380101 - VĂN, Toán, Anh
- VĂN, Toán, Sử
75
25
Khoa học môi trường D440301 - Toán, Hóa, Lý
- Toán, Hóa, Sinh
50
50
Toán ứng dụng D460112 - TOÁN, Lý, Hóa
- TOÁN, Lý, Anh
35
35
Công nghệ thông tin D480201 - TOÁN, Lý, Hóa
- TOÁN, Lý, Anh
90
90
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 - Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
35
35
Công nghệ kĩ thuật điện tử,
truyền thông
D510302 - Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
35
35
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 - Toán, Hóa, Lý
- Toán, Hóa, Sinh
35
35
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 - Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
35
35
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 - Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
35
35
Khối ngành sư phạm: 980
Quản lý giáo dục D140114 - Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, Địa
30
10
Giáo dục Mầm non D140201 Kể chuyện-Đọc diễn cảm, Hát - nhạc, Văn 150
Giáo dục Tiểu học D140202 - Toán, Văn, Anh 150
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT D140205 - Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, Sử
23
70
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) D140205 - Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, Sử
15
5
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) D140209 - TOÁN, Lý, Hóa
- TOÁN, Lý, Anh
23
7
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) D140209 - TOÁN, Lý, Hóa
- TOÁN, Lý, Anh
15
5
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) D140211 LÝ, Toán, Hóa 30
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) D140211 LÝ, Toán, Hóa 20
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) D140212 HÓA, Toán, Lý 30
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) D140212 HÓA, Toán, Lý 20
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) D140213 SINH, Toán, Hóa 30
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) D140213 SINH, Toán, Hóa 20
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) D140217 VĂN, Sử, Địa 30
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) D140217 VĂN, Sử, Địa 20
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) D140218 SỬ, Văn, Địa 30
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) D140218 SỬ, Văn, Địa 20
Sư phạm Địa lí D140219 ĐỊA, Toán, Văn
ĐỊA, Sử, Văn
23
7
Sư phạm Địa lí D140219 ĐỊA, Toán, Văn
ĐỊA, Sử, Văn
15
5
Sư phạm Âm nhạc D140221 Hát – Xướng âm,Thẩm âm-Tiết tấu, Văn 40
Sư phạm Mĩ thuật D140222 Hình họa, Trang trí, Văn 40
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) D140231 ANH, Văn, Toán 80
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) D140231 ANH, Văn, Toán 80
Các ngành đào tạo cao đẳng 250
Khối ngành sư phạm: 250
Giáo dục Mầm non C140201 Kể chuyện - đọc diễn cảm, Hát - nhạc, Văn 95
Giáo dục Tiểu học C140202 Toán, Văn, Anh 95
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C140214 - Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, Lý
15
5
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C140215 - Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, Sinh
15
5
Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216 - Toán, Văn, Anh
- Toán, Văn, Hóa
15
5


Xem thêm:
0