10/05/2018, 22:15
Học Phí trường đại học Nam Cần Thơ 2016 mới nhất
Đại học Nam Cần Thơ là 1 trong những trường đại học mới tại Việt Nam được thành lập năm 2013 với rất nhiều các ngành nghề khác nhau Học phí: Đại học: Từ 310.000/ 1 tín chỉ đến 390.000/ 1 tín chỉ tùy theo ngành học Riêng ngành sức khỏe là 920.000/ 1 tín chỉ đến 1.050.000/ 1 tín chỉ. Mỗi học ...
Đại học Nam Cần Thơ là 1 trong những trường đại học mới tại Việt Nam được thành lập năm 2013 với rất nhiều các ngành nghề khác nhau
Học phí:
- Đại học: Từ 310.000/ 1 tín chỉ đến 390.000/ 1 tín chỉ tùy theo ngành học
- Riêng ngành sức khỏe là 920.000/ 1 tín chỉ đến 1.050.000/ 1 tín chỉ. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ
Xem thêm:
Ngành tuyển sinh 2016 của đại học nam cần thơ chính quy
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ | TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI TN THPT |
- Dược học | D720401 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Hóa, Tin -Lý, Hóa, Sinh |
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hóa, Sinh (B) -Lý, Hóa, Văn -Hóa, Sinh, Văn |
- Kế toán - Tài chính ngân hàng - Quản trị kinh doanh - Quản trị DV DL&LH - Bất động sản |
D340301 D340201 D340101 D340103 D340116 |
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Anh, Công nghệ -Toán, Anh, Tin |
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (A1) -Toán, Văn, Anh (D1) -Văn, Sử, Địa (C) |
- Quản lý đất đai - Quản lý tài nguyên và môi trường - Kỹ thuật môi trường |
D850103 D850101 D520320 |
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Hóa, Sinh -Toán, Anh, Công nghệ -Toán, Anh, Tin |
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hóa, Sinh (B) -Lý, Hóa, Văn -Hóa, Sinh, Văn |
- Quan hệ công chúng - Luật kinh tế |
D360708 D380107 |
-Văn, Sử, Địa -Văn, Sử, Anh -Văn, Sử, Công nghệ -Văn, Địa, Anh |
-Toán, Văn, Anh (D1) -Văn, Sử, Địa (C) -Văn, Sử, Anh -Văn, Địa, Anh |
- Kỹ thuật công trình xây dựng - Công nghệ thông tin |
D580201 D480201 |
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Công nghệ -Toán, Lý, Tin -Toán, Tin, Công nghệ |
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Lý, Anh (A1) -Toán, Văn, Anh (D1) -Lý, Hóa, Văn |
- Kiến trúc | D580102 | -Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Công nghệ -Toán, Lý, Tin -Toán, Tin, Công nghệ |
-Toán, Lý, Năng khiếu -Toán, Anh, Năng khiếu -Toán, Tin, Năng khiếu -Toán, Văn, Năng khiếu |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | -Toán, Lý, Hóa -Lý, Hóa, Sinh -Lý, Hóa, Công nghệ -Hóa, Sinh, Công nghệ |
-Toán, Lý, Hóa (A) -Toán, Hóa, Sinh (B) -Lý, Hóa, Văn -Hóa, Sinh, Văn |
- Công nghệ thực phẩm | D540101 | -Toán, Hóa, Sinh -Lý, Hóa, Sinh -Hóa, Sinh,Công nghệ -Hóa, Sinh, Tin |
-Toán, Hóa, Sinh -Toán, Lý, Sinh -Văn, Hóa, Sinh -Văn, Lý, Sinh |