10/05/2018, 22:22
Học phí Đại học Tây Bắc 2017 - 2018 - 2019 mới nhất
Đại học Tây Bắc là trường đại học thuộc Bộ Giao dục và Đào tạo. Là một trường đại học vùng với chương trình đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực. Trường có vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng cho các tỉnh phía Bắc và Viêt Nam. Đồng thời trường Đại ...
Đại học Tây Bắc là trường đại học thuộc Bộ Giao dục và Đào tạo. Là một trường đại học vùng với chương trình đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực.
Trường có vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng cho các tỉnh phía Bắc và Viêt Nam. Đồng thời trường Đại học Tây Bắc còn nghiên cứu, chuyển giao khoa học - công nghệ cho 7 tỉnh Tây Bắc Việt Nam và các tỉnh lân cận. không những thế, trường góp phần triển khai thực hiện phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nói riêng và cả nước nói chung.
Trường đào tạo các hệ bậc sau:
Hiện nay, trường có các khoa và bộ môn cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo uy tín tại trường:
Năm 2017, trường Đại học Tây Bắc đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Học phí:
Xem thêm:
Trường có vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng cho các tỉnh phía Bắc và Viêt Nam. Đồng thời trường Đại học Tây Bắc còn nghiên cứu, chuyển giao khoa học - công nghệ cho 7 tỉnh Tây Bắc Việt Nam và các tỉnh lân cận. không những thế, trường góp phần triển khai thực hiện phát triển kinh tế - xã hội vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nói riêng và cả nước nói chung.
Trường đào tạo các hệ bậc sau:
- Đào tạo hệ đại học
- Đào tạo hệ cao đẳng
Hiện nay, trường có các khoa và bộ môn cụ thể như sau:
- Khoa Nông - Lâm
- Khoa Toán - Lý - Tin
- Khoa Ngữ Văn
- Khoa Sinh - Hoá
- Khoa Sử - Địa
- Khoa Ngoại ngữ
- Khoa Tiểu học - Mầm non
- Khoa Kinh tế
- Khoa Giáo dục thể chất
- Khoa lý luận chính trị
- Bộ môn tâm lý giáo dục
- Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Chu Văn An
- Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
Các ngành đào tạo uy tín tại trường:
- Chăn nuôi
- Lâm sinh
- Nông học
- Bảo vệ thực vật
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Công nghệ thông tin
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Sư phạm Toán học
- Sư phạm Tin học
- Sư phạm Vật lí
- Sư phạm Hóa học
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Ngữ văn
- Sư phạm Lịch sử
Năm 2017, trường Đại học Tây Bắc đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Các tổ hợp môn học/môn thi dùng để xét tuyển |
Chỉ tiêu. Xét theo |
|
KQ thi THPTQG |
Học bạ THPT | |||
Trình độ đại học | ||||
Chăn nuôi | 52620105 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD |
70 | 70 |
Lâm sinh | 52620205 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD |
70 | 70 |
Nông học | 52620209 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD |
70 | 70 |
Bảo vệ thực vật | 52620112 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD |
70 | 70 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí |
300 | 300 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí |
70 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí |
175 | 175 |
Kế toán | 52340301 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí |
175 | 175 |
Sư phạm Toán học | 52140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí |
23 | 22 |
Sư phạm Tin học | 52140210 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí |
25 | 25 |
Sư phạm Vật lí | 52140211 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Vật lí, GDCD |
12 | 13 |
Sư phạm Hóa học | 52140212 | Toán, Hóa học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
12 | 13 |
Sư phạm Sinh học | 52140213 | Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn |
13 | 12 |
Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
23 | 22 |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
15 | 15 |
Sư phạm Địa lí | 52140219 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
12 | 13 |
Giáo dục Mầm non | 52140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
65 | 65 |
Giáo dục Tiểu học | 52140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 | 100 |
Giáo dục Chính trị | 52140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
75 | 75 |
Giáo dục Thể chất | 52140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Toán, GDCD, Năng khiếu Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
15 | 15 |
Sư phạm Tiếng Anh | 52140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
20 | 20 |
Trình độ cao đẳng | ||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Toán, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
25 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 | 50 |
Học phí:
Nhóm ngành |
Năm học |
|||
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
2020-2021 | |
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm | 195.000đ/tín chỉ | 215.000đ/tín chỉ | 235.000đ/tín chỉ | 260.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên, công nghệ | 230.000đ/tín chỉ | 255.000đ/tín chỉ | 280.000đ/tín chỉ | 310.000đ/tín chỉ |
Xem thêm: