10/05/2018, 22:22
Học phí Đại học Bình Dương 2017-2018-2019-2020 mới nhất - DBD
Mức học phí của trường Đại học Bình Dương 2017-2018-2019-2020 mới nhất - DBD Đại học Bình Dương là trường dân lập có mã trường là DBD địa chỉ tại Số 504, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Thủ Dầu Một Bình Dương. Với rất nhiều ngành nghề đào tạo thì đây là 1 trong những lựa chọn của nhiều thí ...
Mức học phí của trường Đại học Bình Dương 2017-2018-2019-2020 mới nhất - DBD
Đại học Bình Dương là trường dân lập có mã trường là DBD địa chỉ tại Số 504, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Thủ Dầu Một Bình Dương. Với rất nhiều ngành nghề đào tạo thì đây là 1 trong những lựa chọn của nhiều thí sinh khu vực Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh miền Đông Nam bộ.
Danh sách các ngành tuyển sinh của Đại học Bình Dương năm nay
Mức học phí của Đại học Bình Dương phụ thuộc và số tín chỉ bạn đăng ký học và tùy môn học ở mỗi kỳ và năm học. các bạn có thể lấy tiền số tín chỉ và nhân với khoảng 20 tín chỉ 1 học kỳ thì học phí mỗi kỳ khoảng 9 triệu và 1 năm khoảng gần 20 triệu. Tùy vào ngành có thể thấp hơn hoặc cao hơn
Mức học phí năm học 2017-2018
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo mức học phí của 2 năm học kế tiếp của Đại học BÌnh Dương dự kiến, thông thường mức học phí này cũng ít khi thay đổi.
Lộ trình tăng học phí đến năm học 2019-2020(dự kiến)
Xem thêm:
Đại học Bình Dương là trường dân lập có mã trường là DBD địa chỉ tại Số 504, Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, Thủ Dầu Một Bình Dương. Với rất nhiều ngành nghề đào tạo thì đây là 1 trong những lựa chọn của nhiều thí sinh khu vực Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh miền Đông Nam bộ.
Danh sách các ngành tuyển sinh của Đại học Bình Dương năm nay
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển thi THPT Quốc Gia | Chỉ tiêu theo phương thức khác | |||
Giáo dục Thể chất | 52140206 | 15 | 35 | B00 | T00 | |
Việt Nam học | 52220113 | 20 | 70 | A00 | A01 | C00 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 20 | 70 | A01 | D01 | D07 |
Văn học | 52220330 | 20 | 70 | A00 | A01 | C00 |
Xã hội học | 52310301 | 20 | 70 | A00 | A01 | C00 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | 75 | 175 | A00 | A01 | C00 |
Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | 75 | 175 | A00 | A01 | C00 |
Kế toán | 52340301 | 75 | 175 | A00 | A01 | C00 |
Luật kinh tế | 52380107 | 75 | 175 | A00 | A01 | C00 |
Công nghệ sinh học | 52420201 | 30 | 70 | A00 | A01 | B00 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 20 | 70 | A00 | A01 | A02 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 52510102 | 20 | 70 | A00 | A01 | A04 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | 20 | 70 | A00 | A01 | A02 |
Kiến trúc | 52580102 | 20 | 70 | A00 | A01 | A04 |
Mức học phí của Đại học Bình Dương phụ thuộc và số tín chỉ bạn đăng ký học và tùy môn học ở mỗi kỳ và năm học. các bạn có thể lấy tiền số tín chỉ và nhân với khoảng 20 tín chỉ 1 học kỳ thì học phí mỗi kỳ khoảng 9 triệu và 1 năm khoảng gần 20 triệu. Tùy vào ngành có thể thấp hơn hoặc cao hơn
Mức học phí năm học 2017-2018
Phân loại môn học | Mức học phí năm học 2017-2018 |
Môn học chỉ có LT | 410.000 |
Môn học LT+TH | 450.000 |
Môn học chỉ có thực hành | 470.000 |
Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo mức học phí của 2 năm học kế tiếp của Đại học BÌnh Dương dự kiến, thông thường mức học phí này cũng ít khi thay đổi.
Lộ trình tăng học phí đến năm học 2019-2020(dự kiến)
Phân loại | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 |
Môn học chỉ có LT | 460.000 | 530.000 |
Môn học LT+TH | 510.000 | 590.000 |
Môn học chỉ có thực hành | 530.000 | 610.000 |
Xem thêm: