10/05/2018, 22:22
Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2017 - 2018 mới nhất các ngành
Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM là 1 trường đại học công lập tự chủ tài chính nên có mức học phí không quá cao ngang bằng với các trường công lập tự chủ tài chính khác như Tôn Đức Thắng, Đại học mở... Mã trường là DCT địa chỉ chính của trường tại Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận ...
Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM là 1 trường đại học công lập tự chủ tài chính nên có mức học phí không quá cao ngang bằng với các trường công lập tự chủ tài chính khác như Tôn Đức Thắng, Đại học mở... Mã trường là DCT địa chỉ chính của trường tại Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM. Tên là công nghiêp thực phẩm nhưng trường đào tạo rất nhiều ngành nghê khác nhau tất nhiên vẫn chuyên về các ngành công nghiệp và thực phẩm.
Danh sách các ngành tuyển sinh trong năm học 2017 - 2018 của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ CHí Minh
Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Kế toán | 52340301 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Công nghệ sinh học | 52420201 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ vật liệu | 52510402 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ thực phẩm | 52540102 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 52540105 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm | 52540110 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ may | 52540204 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* | 52720398 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | A01 | D01 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 52340109 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | A00 | A01 | B00 | D01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 | A00 | A01 | A16 | D01 |
An toàn thông tin* | 52480299 | A00 | A01 | A16 | D01 |
Hoc phí 2017 - 2018 dự kiến trung bình khoảng: 17.500.000/1 năm
Học phí được tính theo tín chỉ nên tùy vào ngành và số lượng môn học, tín chỉ bạn đăng ký mức học phí có thể cao hơn hoặc thấp hơn 1 chút so với con số 17.5 triệu 1 năm.
Xem thêm: