10/05/2018, 22:20

Học phí đại học Kinh tế TPHCM 2017 - 2018 - 2019 - 2020 - 2021 mới nhất

Mưc hoc phi dai hoc kinh te tphcm moi nhat hien nay la bao nhieu 1 nam hoc Một trong những trường luôn nhận được sư quan tâm của nhiều bạn trẻ hiện nay, đó là Đại học Kinh tế TPHCM . Hiện nay trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với đội ngũ giảng viên kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao ...

Mưc hoc phi dai hoc kinh te tphcm moi nhat hien nay la bao nhieu 1 nam hoc


Một trong những trường luôn nhận được sư quan tâm của nhiều bạn trẻ hiện nay, đó là Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện nay trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với đội ngũ giảng viên kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao và không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy.

Hằng năm lượng sinh viên theo học của trường rất nhiều, chính vì vậy nhà trường cũng đã không ngừng phát triển, nâng cấp các cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất có thể.



Hiện nay, Đại học Kinh tế TPHCM bao gồm các hệ đạo tạo sau:
  • Đại học chính quy
  • Đại học chính quy chất lượng cao
  • Cử nhân tài năng
  • Cử nhân liên kết quốc tế
  • Liên thông đại học chính quy
  • Văn bằng 2 đại học chính quy

Đối với hệ đại học chính quy, hiện trường có tổng cộng 11 khoa với 35 chuyên ngành, trong đó có thêm 3 ngành mới bổ sung. Cụ thể:

Về mức học phí, hiện tại nhà trường đang đề ra phương án trong năm 2017 là 17.500.000đ / 1 sinh viên / 1 năm.

Cụ thể về mức hoc phí của đại học kinh tế TPHCM các nganh năm học 2017 tới 2021 như sau

Học phí chương trình đại trà:

Đối với chương trình đại trà, có 02 mức thu gồm nhóm giảm 50% học phí và nhóm thu học phí bình thường.

Stt Chương trình Năm 1
(2017-2018)
Năm 2
(2018-2019)
Năm 3
(2019-2020)
Năm 4
(2020-2021)
1 Chương trình đại trà có mức thu giảm 50% học phí (*) 8.750.000 9.250.000 9.250.000 10.250.000
2 Chương trình đại trà 17.500.000 18.500.000 18.500.000 20.500.000

(*) Áp dụng đối với 04 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế chính trị, Toán tài chính và Thống kê kinh doanh.

Học phí chương trình chất lượng cao:

Ngành/chuyên ngành Năm học
thứ 1
Năm học
thứ 2
Năm học
thứ 3
Năm học
thứ 4
Quản trị 30.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
Kinh doanh quốc tế 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000
Kinh doanh quốc tế (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh) 40.000.000 40.000.000 40.000.000 40.000.000
Tài chính 30.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
Kinh doanh thương mại 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000
Marketing 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000
Ngân hàng 30.000.000 30.000.000 30.000.000 30.000.000
Kế toán doanh nghiệp 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000
Kiểm toán 35.000.000 35.000.000 35.000.000 35.000.000


Xem thêm:
0