10/05/2018, 22:21

Học phí đại học Quy Nhơn 2017 - 2018 mới nhất là bao nhiêu

Trường Đại học Quy Nhơn là trường đại học công lập có trụ sở tại 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, vì là trường công lập nên mức học phí của trường khá phải chăng chỉ khoảng 7.4 đến 8.7 triệu 1 năm tùy theo ngành học của bạn. Bạn có thể xem cụ thể mức học phí mà trường công bố dưới ...

Trường Đại học Quy Nhơn là trường đại học công lập có trụ sở tại 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, vì là trường công lập nên mức học phí của trường khá phải chăng chỉ khoảng 7.4 đến 8.7 triệu 1 năm tùy theo ngành học của bạn. Bạn có thể xem cụ thể mức học phí mà trường công bố dưới đây. Riêng các ngành sư phạm được miễn học phí trừ ngành quản lý giáo dục


  • Học phí: 7.400.000 đồng/ năm học 2017-2018 đối với các ngành thuộc nhóm III, VII và ngành Nông học, Quản lý giáo dục trong mục 2.4 trừ các ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Học phí: 8.700.000 đồng/năm học 2017-2018 đối với các ngành còn lại thuộc nhóm IV, V trong mục 2.4 và các ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Miễn 100% học phí cho sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên (nhóm I trừ ngành Quản lý giáo dục)

Muốn biết ngành bạn thuộc nhóm nào thì có thể xem bảng dưới đây

TT Tên ngành đào tạo Mã ngành Nhóm ngành
1 Sư phạm Toán học 52140209 I
2 Sư phạm Vật lý 52140211 I
3 Sư phạm Hoá học 52140212 I
4 Sư phạm Tin học 52140210 I
5 Sư phạm Sinh học 52140213 I
6 Sư phạm Ngữ văn 52140217 I
7 Sư phạm Lịch sử 52140218 I
8 Sư phạm Địa lý 52140219 I
9 Sư phạm Tiếng Anh 52140231 I
10 Giáo dục Mầm non 52140201 I
11 Giáo dục Tiểu học 52140202 I
12 Giáo dục Thể chất 52140206 I
13 Giáo dục Chính trị 52140205 I
14 Quản lý giáo dục 52140114 I
Tổng cộng nhóm ngành I
15 Quản trị kinh doanh 52340101 III
16 Tài chính – Ngân hàng 52340201 III
17 Kế toán 52340301 III
Tổng cộng nhóm ngành III
18 Sinh học 52420101 IV
19 Vật lý học 52440102 IV
20 Hoá học 52440112 IV
21 Địa lý tự nhiên 52440217 IV
Tổng cộng nhóm ngành IV
22 Toán học 52460101 V
23 Công nghệ thông tin 52480201 V
24 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510103 V
25 Công nghệ kỹ thuật hoá học 52510401 V
26 Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 V
27 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207 V
28 Nông học 52620109 V
Tổng cộng nhóm ngành V
29 Việt Nam học 52220113 VII
30 Ngôn ngữ Anh 52220201 VII
31 Lịch sử 52220310 VII
32 Văn học 52220330 VII
33 Kinh tế 52310101 VII
34 Quản lý nhà nước 52310205 VII
35 Tâm lý học giáo dục 52310403 VII
36 Công tác xã hội 52760101 VII
37 Quản lý đất đai 52850103 VII
38 Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101 VII
Tổng cộng nhóm ngành VII
0