10/05/2018, 22:22
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh là trường đại học công lập có trụ sở tại 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình với sư mệnh xây dựng và phát triển Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học đạt chuẩn quốc gia, làm nhiệm vụ ...
Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh là trường đại học công lập có trụ sở tại 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình với sư mệnh xây dựng và phát triển Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh thành trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học đạt chuẩn quốc gia, làm nhiệm vụ đào tạo nhân lực ngành Tài nguyên - Môi trường cho khu vực phía Nam nói riêng và cả nước nói chung. Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh sẽ trở thành trường đại học có tầm cỡ quốc gia, cung cấp đội ngũ cán bộ chủ lực có chuyên môn cao cho ngành Tài nguyên – Môi trường phục vụ mục tiêu phát triển bền vững của đất nước.
Theo lộ trình học phí của Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. Theo đó học phí bậc đại học của trường là khoảng 8.7 triệu đồng 1 năm. Riêng các ngành QTKD, Kinh tế TN học phí là 7.4 triệu 1 năm. Bậc cao đẳng học phí sẽ thấp hơn
Bảng thu tiền học phí năm 2017 - 2018(đơn vị triệu đồng/1 năm)
Xem thêm:
Theo lộ trình học phí của Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. Theo đó học phí bậc đại học của trường là khoảng 8.7 triệu đồng 1 năm. Riêng các ngành QTKD, Kinh tế TN học phí là 7.4 triệu 1 năm. Bậc cao đẳng học phí sẽ thấp hơn
Bảng thu tiền học phí năm 2017 - 2018(đơn vị triệu đồng/1 năm)
Học phí Đại học | Chính quy | Liên thông |
Ngành Quản trị KD; Ngành Kinh tế TN TN | 7.4 | 8.88 |
Các ngành còn lại | 8.7 | 10.44 |
Bậc Cao đẳng | Chính quy | Liên thông |
Ngành Quản trị KD; Ngành Kinh tế TN TN | 5.900 | 7.080 |
Các ngành còn lại | 7.000 | 8.400 |
Xem thêm: