25/05/2018, 12:22

Họ Trân châu

Lythraceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa. Nó bao gồm khoảng 500-620 loài, chủ yếu là cây thân thảo, với một ít loài là cây bụi hoặc cây thân gỗ, trong 32 chi. Trong tiếng Việt nó được gọi là họ Trân châu (theo chi Lythrum) hoặc họ Tử ...

Lythraceae là danh pháp khoa học của một họ thực vật có hoa. Nó bao gồm khoảng 500-620 loài, chủ yếu là cây thân thảo, với một ít loài là cây bụi hoặc cây thân gỗ, trong 32 chi. Trong tiếng Việt nó được gọi là họ Trân châu (theo chi Lythrum) hoặc họ Tử vi (theo chi Lagerstroemia). Họ Lythraceae phân bổ khắp toàn cầu, với phần lớn các loài ở vùng nhiệt đới nhưng chúng cũng sinh sống tốt trong các khu vực có khí hậu ôn đới.

Chi từ đó có danh pháp Lythraceae là chi Lythrum, chứa các loài trân châu (chẳng hạn Lythrum salicaria trân châu tía). Hiện nay người ta đã gộp cả lựu, trước đây được xếp trong một họ riêng là Punicaceae.

  • Phân họ Lythroideae Juss. cũ Arn. 1832 = Lythraceae nghĩa hẹp (sensu stricto), 27 chi:
    • Adenaria
    • Ammannia (bao gồm cả Amannia, Ammanella, Cornelia): thanh hồ điệp, hồng liễu
    • Capuronia
    • Crenea (bao gồm cả Crena, Crenaea, Dodecas)
    • Cuphea (bao gồm cả Cuphaea, Melanium, Melvilla, Parsonsia): cẩm tú
    • Decodon
    • Diplusodon (bao gồm cả Diplodon, Diplousodon, Friedlandia)
    • Galpinia
    • Ginoria (bao gồm cả Antherylium, Ginora)
    • Haitia
    • Heimia
    • Hionanthera
    • Koehneria
    • Lafoensia (bao gồm cả Calyplectus, Ptychodon)
    • Lagerstroemia (bao gồm cả Orias): tử vi, bằng lăng, săng lẻ
    • Lawsonia (bao gồm cả Rotantha): lá móng
    • Lourtella
    • Lythrum (bao gồm cả Didiplis, Peplis, Salicaria): trân châu, ngưu đốn thảo, thiên khuất
    • Nesaea
    • Pehria (bao gồm cả Grislea)
    • Pemphis
    • Physocalymma (bao gồm cả Physocalymna)
    • Pleurophora
    • Rotala (bao gồm cả Hoshiarpuria, Hydrolythrum, Quartinia, Rhyacophila): rong vẩy ốc
    • Socotria
    • Tetrataxis
    • Woodfordia
  • Phân họ Punicoideae (Horan. 1834) S. A. Graham, Thorne & Reveal 1998 = Punicaceae
    • Punica: hai loài lựu (thạch lựu)
  • Phân họ Sonneratioideae (Engl. & Gilg 1924) S. A. Graham, Thorne & Reveal 1998
    • Sonneratia: các loài bần.
    • Phân họ Duabangoideae (Takht. 1986) S. A. Graham, Thorne & Reveal 1998 = Duabangaceae
    • Duabanga- các loài phay
  • Phân họ Trapoideae Voigt 1845 = Trapaceae
    • Trapa- các loài ấu.
0