Họ Cút Tân thế giới
hay họ Gà gô châu Mỹ là một họ nhỏ chứa các loài chim có họ hàng xa với chim cút (các chi Coturnix, Anurophasis, Perdicula, Ophrysia) thật sự của Cựu thế giới. Chúng không có mặt tại Việt Nam nên tên gọi này chỉ là cách dịch theo sát nghĩa đen của từ quail ...
hay họ Gà gô châu Mỹ là một họ nhỏ chứa các loài chim có họ hàng xa với chim cút (các chi Coturnix, Anurophasis, Perdicula, Ophrysia) thật sự của Cựu thế giới. Chúng không có mặt tại Việt Nam nên tên gọi này chỉ là cách dịch theo sát nghĩa đen của từ quail trong tiếng Anh. Chúng được gọi như thế là do có bề ngoài và hành vi tương tự như chim cút. Các loài chim này được đặt trong họ có danh pháp khoa học là Odontophoridae, trong khi các loài chim cùng tên của Cựu thế giới được đặt trong họ Trĩ (Phasianidae). Tên gọi gà gô châu Mỹ là cách dịch từ colin trong tiếng Pháp (các chi Callipepla, Colinus, Cyrtonyx, Dactylortyx, Dendrortyx, Oreortyx, Philortyx, Rhynchortyx). Theo định nghĩa mới, nếu chuyển chi Ptilopachus từ họ Trĩ truyền thống sang họ này thì họ chứa 34 loài còn sinh tồn trong 10 chi.

HỌ ODONTOPHORIDAE
- Chi Callipepla
- Cút California, Callipepla californica
- Cút Douglas, Callipepla douglasii
- Cút Gambel, Callipepla gambelii
- Cút vảy, Callipepla squamata
- Chi Colinus
- Cút mào, Colinus cristatus
- Cút bụng đốm, Colinus leucopogon
- Cút họng đen, Colinus nigrogularis
- Cút Virginia, Colinus virginianus
- Chi Cyrtonyx
- Cút Montezuma, Cyrtonyx montezumae
- Cút mắt đơn, Cyrtonyx ocellatus
- Chi Dactylortyx
- Cút hót, Dactylortyx thoracicus
- Chi Dendrortyx
- Cút cây có râu, Dendrortyx barbatus
- Cút cây mào vàng, Dendrortyx leucophrys
- Cút cây đuôi dài, Dendrortyx macroura
- Chi Odontophorus
- Cút rừng mặt đen, Odontophorus atrifrons
- Cút rừng mặt sọc, Odontophorus balliviani
- Cút rừng cánh đốm, Odontophorus capueira
- Cút rừng Venezuela, Odontophorus columbianus
- Cút rừng Tacarcuna, Odontophorus dialeucos
- Cút rừng mặt hung, Odontophorus erythrops
- Cút rừng cẩm thạch, Odontophorus gujanensis
- Cút rừng đốm, Odontophorus guttatus
- Cút rừng nâu hạt dẻ, Odontophorus hyperythrus
- Cút rừng ngực đen, Odontophorus leucolaemus
- Cút rừng lưng sẫm, Odontophorus melanonotus
- Cút rừng tai đen, Odontophorus melanotis
- Cút rừng ngực hung, Odontophorus speciosus
- Cút rừng sao, Odontophorus stellatus
- Cút rừng khoang cổ, Odontophorus strophium
- Chi Oreortyx
- Cút núi, Oreortyx pictus
- Chi Philortyxx
- Cút sọc, Philortyx fasciatus
- Chi Ptilopachus
- Đa đa Nahan Ptilopachus nahani (đồng nghĩa: Francolinus nahani)
- Gà gô đá (Ptilopachus petrosus)
- Chi Rhynchortyx
- Cút mặt hung, Rhynchortyx cinctus