12/01/2018, 16:49

Hình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì

Hình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì Các thành phần chính : be, was, been; Danh động từ/hiện tại phân từ : being ...

Hình thức và cách dùng trong việc thành lập các thì

Các thành phần chính : be, was, been; Danh động từ/hiện tại phân từ : being

A. Hình thức

Các thành phần chính : be, was, been

Danh động từ/hiện tại phân từ : being

Thì hiện tại (present tense.)

Xác định

Phủ định

Nghi vấn

I am/I'm

I am not/I'm not

am I ?

You are/You're­

You are not/You're not

Are you ?

He is/he's

He is not/he's not

is he ?

She ¡s/she’s

She is not/She's not

Is she ?

It is/It 's

It is nnt/It's not

Is it
We are/We're  

We are not/We're not

Are we ?

You are/You're

You are not/You’re not

Are you ?

They are/They're

They are not/They're not

Are they ?

Một hình thức phủ định tĩnh lược khác : You aren’t, he isn’t .v..v...

Nghi vấn phủ định: Am I not/Aren’t I ? Are you not/Aren't you ? Is he not/isn’t he ? v..v...

Thì quá khứ (Past, tense.)

Xác định

Phủ định

Nghi vấn

I was

I was not/wasn't

was / ?

You were

You were not/weren't

were you ?

He/She/It was

He/She/it was not/wasn't 

was he/she/it ?

We were

We were not/weren't

were we ?

You were

You were not/weren't

were you ?

They were

They were not/weren't

were they ?

Nghi vấn phủ định: was I not/wasn't I? Were you not/weren't you? Was he not/wasn't he ?..v..v..

B. Các hình thức dùng với các thì

be được dùng như trong các chủ động liên tiến

He is working/will be working (Anh ta đang làm việc/sẽ đang làm việc)..v..v và trong tất cả các dạng thụ động.

He was follwed/is being followed  (Anh ta bị theo dõi/đang bị theo dõi).

Lưu ý rằng be có thể được dùng ở các thể liên tiến trong thụ động:

Chủ động: They are carring him (Họ đang mang hắn đi).

Thụ động: He is being carried (Hắn đang được mang đi)

(Với be được dùng ở liên tiến với các tính từ, xem 115B) 

soanbailop6.com 

0