Head for nghĩa là gì?

Chúng ta có thể sử dụng rất nhiều cách diễn đạt khác nhau khi muốn nói đi đến nơi nào – như “go to”, “come to”, “get to”,.. nhưng bên cạnh đó còn có một cụm từ cũng được sử dụng rất nhiều, đó là “ head for “. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là ...

Chúng ta có thể sử dụng rất nhiều cách diễn đạt khác nhau khi muốn nói đi đến nơi nào – như “go to”, “come to”, “get to”,.. nhưng bên cạnh đó còn có một cụm từ cũng được sử dụng rất nhiều, đó là “head for“. Ngoài ra cụm từ này còn có nghĩa là làm việc gì nhằm mục đích nào đó.

Ví dụ:

  • She headed me for taking documents of the last meeting for her. (Cô ấy bảo tôi đi lấy tài liệu của buổi họp gần nhất cho cô ấy.)
  • The river is raising. Head for the hills. (Nước sông đang lên rồi. Chạy lên đồi nhanh lên mọi người.)
  • She waved goodbye as she headed for the door. (Cô ấy vẫy tay tạm biệt rồi đi về phía cửa.)
  • Mini came in and headed for her mother. (Mini bước vào và đi về phía mẹ.)
  • This evening I’ll head for getting flowers to the party. (Tối nay tớ sẽ đi lấy hoa cho bữa tiệc.) 
0