''Go with the flow''

Là thành ngữ dùng trong nhiều cách, thành ngữ này bắt nguồn từ việc ngắm một dòng sông chảy siết. Nghĩa đen của "Go with the flow" là thuận theo dòng chảy của con sông, nhờ dòng chảy có thể bơi nhanh hơn. Nghĩa bóng của nó mô tả sự thuận theo ý kiến hoặc hành động của mọi người, cho ...



Là thành ngữ dùng trong nhiều cách, thành ngữ này bắt nguồn từ việc ngắm một dòng sông chảy siết. Nghĩa đen của "Go with the flow" là thuận theo dòng chảy của con sông, nhờ dòng chảy có thể bơi nhanh hơn. Nghĩa bóng của nó mô tả sự thuận theo ý kiến hoặc hành động của mọi người, cho thấy người đó sẵn sàng thích nghi và gạt bỏ ý kiến cá nhân đã vạch ra từ trước.



Như vậy, "go with the flow" có cùng ý nghĩa với:

1. do what other people are doing:      làm giống như mọi người
2. follow the crowd:                             làm theo đám đông

Một số mẫu câu áp dụng:

1.
 Just go with the flow and relax. Everything will turn out alright.
2. I don’t know where we are going out tonight. We’ll go with the flow and see where we end up.
3. If you don’t want to go with the flow, then you need to voice your opinion.
4. I am going to go with the flow. I don’t care what we end up doing.
5. You have to learn to go with the flow.
6. James didn’t care what his group did their project on. He just went with the flow and did what his partners told him to.
7. Victor has always gone with the flow. He never speaks up for himself.


Dưới đây là đoạn video về thành ngữ này.

 
 
Trong cuộc đối thoại tiếp theo với mọi người, nếu có tình huống xảy ra thì chúng ta có thể an tâm áp dụng thành ngữ này rồi. 


 

 
0