Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Vocabulary & Grammar (trang 10-11-12)
Unit 8: Sports and games B. Vocabulary & Grammar (trang 10-11-12 SBT Tiếng Anh 6 mới) 1. Write the past from ... (Viết hình thức quá khứ của các từ sau. ) Đáp án: 1. read 2. began 3. swam 4. saw 5. bought 6. wrote 7. made 8. ride rode 9. ...
Unit 8: Sports and games
B. Vocabulary & Grammar (trang 10-11-12 SBT Tiếng Anh 6 mới)
1. Write the past from ... (Viết hình thức quá khứ của các từ sau. )
Đáp án:
1. read | 2. began | 3. swam | 4. saw | 5. bought |
6. wrote | 7. made | 8. ride rode | 9. spoke | 10. held |
11. wore | 12. heard | 13. beat | 14. told | 15. Put |
2. Wordsearch: Find the irregular ... (Tìm từ: Tìm dạng động từ bất quy tắc ở quá khứ trong khung. Nhìn vào ví dụ.)
Đáp án: wrote, sat, put, told, won, ran, made, took, paid, got, sold
3. Choose the correct answer ... (Chọn câu trả lời chính xác cho mỗi câu sau.)
Đáp án:
1. B | 2. A | 3. C | 4. A | 5. C |
6. B | 7. C | 8. B | 9. B | 10. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Vào cuối tuần chúng tôi có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia vào trận đá bóng.
2. Bóng đá là một môn thể thao ngoài trời.
3. Kiên không yêu thể thao lắm. Bạn ấy chưa bao giờ chơi trờ chơi.
4. Thanh thích trời nóng vì anh ấy có thể đi bơi.
5. Học sinh Việt Nam chơi các trò chơi và môn thể thao khác nhau vào giờ nghỉ giải lao.
6. Bởi vì ở Việt Nam không có tuyết, chúng tôi không thể đi trượt tuyết.
7. Nhiều cô gái và phụ nữ tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng đẹp.
8. Rất là không an toàn khi bơi ở đây. Nước ô nhiễm trầm trọng.
9. Bạn đến phòng tập thể hình bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.
10. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? - Tôi thích bơi lội.
4. Find the odd word ... (Tìm từ khác loại trong mỗi hàng. )
Đáp án:
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
Giải thích:
1. Chọn C. took (động từ thì quá khứ)
2. Chọn C. eat (Những từ còn lại là động từ quá khứ)
3. Chọn B. driving (hành động gắn với phương tiện như ô tô, xe máy,... - các hành động còn lại là hoạt động đơn thuần của con người)
4. Chọn D. music (các từ còn lại chỉ sự quan tâm, yêu thích)
5. Chọn A. study (các động từ còn lại chỉ sự vui chơi, nghỉ ngơi)
5. Put the words and phrases ... (Đặt các từ và cụm từ để tạo thành câu hỏi.)
Đáp án:
1. How often do you practise playing table tennis?
2. Did your team win the match last Sunday?
3. What time did you arrive at the stadium?
4. Does your family sometimes play games together?
5. Did you usually play marbles when you were small?
Hướng dẫn dịch:
1. Bao lâu bạn lại chơi bóng bàn một lần?
2. Đội của bạn đã thắng trận đấu chủ nhật tuần trước à?
3. Bạn đến sân vận động lúc mấy giờ?
4. Gia đình của bạn có thường chơi các trò chơi cùng nhau không?
5. Bạn có thường chơi bắn bi khi còn bé không?
6. Put the verbs into correct tense ... (Đặt các động từ ở dạng thì đúng để hoàn thành bài sau.)
Đáp án:
1. played | 2.scored | 3. lost | 4. beat | 5. took |
6. scored | 7. had | 8. won | 9. beat | 10. Were |
Bài dịch:
Đội Tigers đã thắng Cúp Vàng tuần trước. Họ đã chơi ít trận hơn đội Lions hay Leopards, nhưng họ ghi nhiều điểm hơn. Thật ra, đội Tigers chỉ thua 5 trận trong suốt mùa giải. Đội Zebas đã đánh bại đội Lions và xếp vị trí thứ 2. Họ đã ghi 30 điểm từ 22 trận đấu. Đội Zebas có đội bóng rất mạnh. Họ đã thắng nhiều trận đấu và không nhiều đội đánh bại họ. Đội Pandas ở cuối bảng. Họ thua hầu hết các trận đấu trong mùa giải này.
7. What do you say ... (Bạn sẽ nói gì trong những tình huống này?)
Đáp án:
1. "Don't put your feet on the bench."
2. "Please don't tell anyone about this."
3. "Don't go out at night."
4. "Duy, say "thank you" to people who help you with something/anything."
5. "Phong, stop watching TV. Go out for (some) fresh air."
Hướng dẫn dịch:
1. Hùng đang đặt chân lên ghế dài.
Bạn nói:" Đừng để chân lên ghế dài"
2. Bạn không muốn bạn của mình nói với bất cứ ai về việc này.
Bạn nói: " Làm ơn đừng nói với bất cứ ai về việc này."
3. Mẹ của em không muốn em đi chơi buổi tối.
Bà nói: " Đừng đi chơi buổi tối."
4. Duy không nói " cảm ơn" với người đã giúp anh ấy một số việc.
Bạn nói với anh ấy: " Duy à, hãy nói cảm ơn với những người đã giúp đỡ bạn nhé!"
5. Phong đang ngồi xem tivi trong phòng được một thời gian lâu rồi, và không đi ra ngoài để hít thở không khí trong lành."
Mẹ anh ấy nói: " Phong à, dừng xem tivi đi. Hãy đi ra ngoài hít thở không khí trong lành."
Tham khảo Unit 8 Tiếng Anh 6:
Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.