Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Vocabulary & Grammar (trang 40-41)
Unit 6: Our Tet holiday B. Vocabulary & Grammar (trang 40-41 SBT Tiếng Anh 6 mới) 1. Put the following words ... (Đặt những từ về chủ đề tết trong các cột cho phù hợp.) - Things (đồ vật): ballons (quả bóng), fireworks (pháo hoa), flowers (hoa), lucky money (tiền ...
Unit 6: Our Tet holiday
B. Vocabulary & Grammar (trang 40-41 SBT Tiếng Anh 6 mới)
1. Put the following words ... (Đặt những từ về chủ đề tết trong các cột cho phù hợp.)
- Things (đồ vật): ballons (quả bóng), fireworks (pháo hoa), flowers (hoa), lucky money (tiền mừng tuổi), plant (cây), blossom (hoa nở).
- Activities (hoạt động): cleaning (lau), decorating (trang trí), tidying up (dọn dẹp), cooking (nấu nướng), shopping (mua sắm ), visiting (thăm), giving (cho), wishing (ước), resolution (quyết tâm).
- People (con người): relative (bà con, họ hàng), first footer (người xông đất), cousins (anh chị em họ).
- Places (nơi chốn): pagoda (chùa), flower market (chợ hoa), home village (nhà quê, làng quê, quê hương).
2. Use the words in 1 to complete ... (Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành những câu sau.)
Đáp án:
1. cooking | 2. Blossoms | 3. resolution |
4. first footer | 5. Flowers | 6. home village |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ của tôi rất giỏi nầu ăn. Bà thường nấu những món ăn ngon.
2. Nhật Bản thật đẹp vào tháng 4 khi mà tất cả cây đều nở hoa.
3. Mỗi năm tôi đề ra một giải pháp, và mỗi năm tôi lại phá vỡ nó.
4. Tôi không tin rằng người xông đất có thể mang lại vận may hoặc vận rủi.
5. Vào mùa xuân, chúng tôi trồng nhiều loài hoa khác nhau trong vườn.
6. Bố mẹ dẫn tôi về làng quê mỗi mùa hè.
3. A friend invites you to ... (Một người bạn mời em đên ăn trưa với gia đình của bạn ấy vào dịp Tết. Hoàn thành các câu sau với nên hoặc không nên.)
Đáp án:
1. should | 2. shouldn't | 3. should |
4. should | 5. shouldn't | 6. shouldn't |
7. should |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi nên mong ước cho bạn ấy năm mới vui vẻ.
2. Tôi không nên yêu cầu mẹ anh ấy tiền mừng tuổi.
3. Tôi nên chờ người lớn bắt đầu bữa ăn.
4. Tôi nên giúp bạn mình dọn bàn sau bữa ăn.
5. Tôi không nên ăn bằng tay.
6. Tôi không nên làm ồn khi đang ăn.
7. Tôi nên nói cảm ơn khi tôi rời khỏi.
4. Choose the correct answer ... (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành câu.)
Đáp án:
1. B | 2. A | 3. D |
4. B | 5. D | 6. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam tổ chức Tết nhưng Hàn Quốc không.
2. Chị có bạn có muốn đến bữa tiệc không?
3. Bạn thường làm bao nhiêu việc nhà sau mỗi buổi học mỗi ngày?
4. Tôi luôn mong ước một cuộc sống vui vẻ và trường thọ cho bố mẹ.
5. Bố tôi sắp về nhà đón Tết. Chúng tôi sẽ có khoảng thời gian vui vẻ.
6. Bên ngoài trời đang mưa rất to, vì vậy chúng ta không nên ra ngoài.
Tham khảo Unit 6 Tiếng Anh 6:
Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.