Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Vocabulary & Grammar (trang 4-5)
Unit 1: My new school B. Vocabulary & Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 6 mới) 1. Circle A, B, C or D ... (Khoanh tròn đáp án A, B, C, hoặc D tương ứng với mỗi bức hình.) 1. B. writing (đang viết) 2. A. happy (vui vẻ) 3. C. physics experiment (thí ...
Unit 1: My new school
B. Vocabulary & Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 6 mới)
1. Circle A, B, C or D ... (Khoanh tròn đáp án A, B, C, hoặc D tương ứng với mỗi bức hình.)
1. B. writing (đang viết) | 2. A. happy (vui vẻ) |
3. C. physics experiment (thí nghiệm vật lí) | 4. A. dinner time (giờ cơm tối) |
5. B. school things (đồ dùng học tập) |
Giải thích:
1. cooking: đang nấu ăn; standing: đang đứng; talking: đang nói;
2. sad: buồn; angry: giận giữ; tired: mệt mỏi;
3. physical exercise: bài tập thể dục; computer studies: nghiên cứu về máy vi tính; English practice: thực hành tiếng Anh;
4. maths things: những vấn đề toán học; playing field: khu vực vui chơi; break time: thời gian nghỉ giải lao;
5. kitchen things: vật dụng nhà bếp; pens and pencils: bút mực và bút chì; E-books: sách điện tử;
2. Find one odd word ... (Tìm một từ khác loại trong các đáp án A, B, C và D. Sau đó đọc to các từ.)
1. B. father | 2. C. morning | 3. D. basketball |
4. B. Viet Nam | 5. D. Bedroom |
Giải thích:
1. father: bố, cha; các từ còn lại chỉ nghề nghiệp;
2. morning: buổi sáng; các từ còn lại chỉ hoạt động, hành động;
3. basketball: bóng rổ - 1 môn thể thao, các từ còn lại chỉ đồ dung học tập;
4. Viet Nam: danh từ riêng chỉ tên đất nước, các từ còn lại chỉ môn học;
5. bedroom: phòng ngủ - 1 phòng trong nhà, các từ còn lại chỉ các loại phòng ở trường học;
3. What are these things ... (Những thứ này là gì? Hãy viết các từ vào các chỗ trống thích hợp.)
1. a bench: một cái ghế dài | 2. coloured Pencils (Crayons): những cây bút nhiều màu | 3. a bicycle: một chiếc xe đạp | 4. a dictionary: một cuốn từ điển |
5. a notebook: một quyển vở | 6. chessmen: những quân cờ | 7. a library: một thư viện | 8. poster: tấm áp phích, quảng cáo |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó là một chỗ ngồi dài dành cho từ 2 học sinh trở lên ngồi trong lớp.
2. Chúng gồm nhiều màu sắc khác nhau. Bạn vẽ và tô màu với chúng.
3. Nó có hai bánh, nhiều học sinh đạp tới trường.
4. Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra cứu nhiều từ mới.
5. Nó là một quyển sách nhỏ với những trang giấy trắng để ghi chép.
6. Chúng là 32 miếng được dùng trong các ván cờ. Bạn sử dụng chúng để chơi cờ.
7. Nó là một căn phòng ở trường nơi mà có sách, báo,... để bạn đọc, học hoặc mượn về. Bạn có thể đọc sách hoặc học bài ở đó.
8. Nó là một bức tranh in giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.
4. Put the verbs in brackets ... (Đặt động từ trong ngoặc đơn về dạng thì thích hợp vào chỗ trống.)
1. finishes 2. Do ...eat
3. are (you) - am doing 4. don't want to stay – going
5. Are...saying 6. Spending
Hướng dẫn dịch:
1. Trường tan học lúc 4:30 mỗi ngày.
2. Bạn có thường ăn trưa ở căng tin trường không?
3. Bạn đang ở đâu vậy Phương? - Tớ ở trên tầng. Tớ đang làm bài tập về nhà.
4. Hôm nay trời ấm áp. Tớ không muốn ở nhà bây giờ. Sao chúng ta không đi ra sông bơi nhỉ?
5. Nghe kìa! Họ đang hát trong lớp phải không?
6. Gia đình tôi thích dành kì nghỉ hè ở bờ biển.
5. Fill each blank with a word ... (Điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong khung cho phù hợp.)
1. English lessons | 2. study | 3. ball games | 4. housework |
5. have | 6. share | 7. international | 8. subjects |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có tiết tiếng Anh vào thứ Hai không? - Không, thứ Ba mới có.
2. Em trai tôi muốn học về phim ảnh và nhiếp ảnh.
3. Trẻ em thích chơi những trò chơi có bóng.
4. Em gái tôi thỉnh thoảng giúp mẹ làm việc nhà.
5. Bạn thường ăn gì vào bữa sáng? - Bánh mì và sữa.
6. Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ nhiều thứ với bạn cùng lớp của cậu ấy/cô ấy.
7. Có nhiều trường học quốc tế ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Chúng ta có vài môn học mới trong năm học này: vật lí, máy tính học,...
6. Add at least two more ... (Thêm ít nhất 2 từ vào các nhóm sau.)
- Seasons (các mùa): spring (xuân); summer (hạ/hè); autumn (thu); winter (đông).
- School subjects (các môn học ở trường); physics (vật lý), maths (toán), geography (địa lý), English (tiếng Anh).
- School things (Dụng cụ học tập): pens (bút máy), pencils (bút chì), rulers (thước), school bags (cặp đi học).
- Sports and games (các môn thể thao và trò chơi): football (bóng đá), judo (võ judo/nhu đạo), basketball (bóng rổ), chess (cờ), volleyball (bóng chuyền).
- Languages (Ngôn ngữ): English (tiếng Anh), Vietnamese (tiếng Việt), Thai (tiếng Thái Lan), Korean (tiếng Hàn Quốc), Japanese (tiếng Nhật Bản).
Tham khảo Unit 1 Tiếng anh 6 :
Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.