Giải bài tập trang 9 SGK Sinh lớp 6: Nhiệm vụ của sinh học
Giải bài tập trang 9 SGK Sinh lớp 6: Nhiệm vụ của sinh học Giải bài tập môn Sinh học lớp 6 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải của các câu hỏi trong sách giáo khoa về nhiệm ...
Giải bài tập trang 9 SGK Sinh lớp 6: Nhiệm vụ của sinh học
được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải của các câu hỏi trong sách giáo khoa về nhiệm vụ của sinh học trong môn Sinh học 6. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.
Giải bài tập trang 6 SGK Sinh lớp 6: Đặc điểm của cơ thể sống
A. Tóm tắt lý thuyết
Sinh vật trong tự nhiên rất phong phú và đa dạng, bao gồm những nhóm lớn sau: Vi khuẩn, Nấm, Thực vật và Động vật,...
Chúng sống ở nhiều môi trường khác nhau, có quan hệ mật thiết với nhau và với con ngườì.
Nghiên cứu hình thái, cấu tạo, đời sống cũng như sự đa dạng của sinh vật nói chung và của thực vật nói riêng để sử dụng hợp lí, phát triển và bảo vệ chúng nhằm phục vụ đời sống con người là nhiệm vụ của Sinh học cũng như Thực vật học.
B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 9 Sinh Học lớp 6:
Bài 1: (trang 9 SGK Sinh 6)
Kể tên một số sinh vật trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống của sinh vật |
||
Trên cạn |
Dưới nước |
Cơ thể người |
||
1 |
Con mèo |
+ |
|
|
2 |
Con cá chép |
|
+ |
|
3 |
Con ghẻ |
|
|
+ |
4 |
Con cá thu |
|
+ |
|
5 |
Con giun đũa |
|
|
+ |
6 |
Con gà |
+ |
|
Bài 2: (trang 9 SGK Sinh 6)
Nhiệm vụ của Thực vật học là gì?
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
Nhiệm vụ của thực vật học là: Nghiên cứu hình thái, cấu tạo và đời sống cũng như sự đa dạng của thực vật để sử dụng hợp lí, phát triển và bảo vệ chúng phục vụ đời sống con người.
Bài 3: (trang 9 SGK Sinh 6)
Hãy nêu tên 3 sinh vật có ích và 3 sinh vật có hại cho người theo bảng dưới đây:
STT (1) |
Tên sinh vật (2) |
Nơi sống (3) |
Công dụng (4) |
Tác hại (5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
STT (1) |
Tên sinh vật (2) |
Nơi sống (3) |
Công dụng (4) |
Tác hại (5) |
1 |
Cây lúa |
Trên đất |
Cây lương thực |
|
2 |
Con bò |
Trên đất |
Lấy sức kéo, lấy thịt, sữa |
|
3 |
Cây hồng |
Trên đất |
Cây ăn quả |
|
4 |
Cây lá han |
Trên đất |
|
Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 |
Con đỉa |
Dưới nước |
|
Hút máu người và động vật. |
6 |
Con chuột |
Trên đất |
|
Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |