14/01/2018, 20:50

Giải bài tập trang 147, 148 SGK Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên

Giải bài tập trang 147, 148 SGK Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên Lời giải bài tập Toán lớp 5 bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập các dạng ...

Giải bài tập trang 147, 148 SGK Toán 5: Ôn tập về số tự nhiên

bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài về số tự nhiên: so sánh hai số tự nhiên, các bài toán thứ tự lớn bé và dấu hiệu chia hết. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. 

 Giải bài tập trang 145, 146 SGK Toán 5: Luyện tập chung

Hướng dẫn giải bài Ôn tập về số tự nhiên – SGK toán 5 (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 5 trang 147, 148)

Câu 1:

a) Đọc các số:

70815;          975 806;         5 723 600;         472 036 953.

b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có

a) Ba số tự nhiên liên tiếp

998; 999; ...             ...; 8000; 8001.            66 665;...; 66 667

b) Ba số chẵn liên tiếp

98; 100;...                  996;998;...                .....; 3 000; 3 002.

c) Ba số lẻ liên tiếp

77; 79;...                   299; ...; 303.               ...; 2 001; 2003

Câu 3: Điền dấu '>','<' hoặc '='

1000...997                            53 796...53 800

6987...10 087                        217 690...217 689

7500 : 10 ...750                     68 400...684 x 100

Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự

a) Từ bé đến lớn:  4856; 3999; 5486; 5468.

b) Từ lớn đển bé: 2763; 2736; 3726; 3762.

Câu 5: Tìm chữ thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được

a) ...43 chia hết cho 3

b) 2...7 chia hết cho 9

c) 81...chia hết cho cả 2 và 5

d) 46...chia hết cho cả 3 và 5

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1:

–  70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị.

– 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu, chữ số 5 trong số này chỉ 5 triệu.

–  5723600, đọc là: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm, chữ số 5trong số này chỉ 5 triệu.

– 472 036 953, đọc là: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba, chữ số 5 trong này chỉ 5 chục.

Câu 2:

a) 998; 999;1000

7999; 8000; 8001.

66 665; 66 666; 66 667.

b) 98; 100; 102

996; 998; 1000

2998; 3 000; 3002.

c) 77; 79; 81

299; 301; 303.

1999; 2001; 2003.

Câu 3: Điền dấu '>','<' hoặc '='

1000 > 997                            53 796 > 53 800

6987 < 10 087                        217 690 < 217 689

7500 : 10 = 750                     68 400 = 684 x 100

Câu 4: Viết các số sau theo thứ tự

a) Từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5686

b) Từ lớn đển bé: 3762; 3726; 2763; 2736.

Câu 5: Tìm chữ thích hợp để khi viết vào chỗ trống ta được

a) Có thể điền chữ số 2 hoặc chữ số 5 hoặc chữ số 8 vào ô trống.

b) Có thể điền chữ số 0 hoặc chữ số 9 vào ô trống.

c) Điền chữ số 0 vào ô trống.

d) Điền chữ số 5 vào ô trống.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 148, 149 SGK Toán 5: Ôn tập về phân số

0