Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 12: Robots

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 12: Robots Từ vựng Unit 12 lớp 6 Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 12:Robots. Từ mới Từ loại Phiên âm nghĩa ...

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 12: Robots


Từ vựng Unit 12 lớp 6

Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 12:Robots.

Từ mới Từ loại Phiên âm nghĩa
Robot n /’rəʊbɒt/ Người máy
Modern adj /’mɒdn/ Hiện đại
To teach children v /ti:t∫ ‘t∫ɪldrən/ Nhà trẻ
To do household chores v /də ‘haʊshəʊld t∫ɔ:(r)z/ Làm việc nhà
To help sick people v /help sɪk ‘pi:pl/ Giúp đỡ người (bị ốm)
Advanced technology, High technology, Hi-tech phr /əd’va:nst tek’nɒlədʒi/ /haɪ teknɒlədʒi/ /haɪ tek/ Công nghệ hiện đại/công nghệ cao
Home robot n /həʊm ‘rəʊbɒt/ Robot gia đình
Worker robot n /’wɜ:kər ‘rəʊbɒt / Robot công nhân
Teaching robot n /’ti:t∫ɪȵ ‘rəʊbɒt / Robot giảng dạy
Doctor robot n /’dɒktər ‘rəʊbɒt / Robot bác sĩ

Getting Started (phần 1 – 5 trang 58-59 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Listen and read. (Nghe và đọc. )

 

Hướng dẫn dịch:

Nick: Chào giáo sư Alex, ông có thể nói cho chúng cháu vài điều về người máy không?

Giáo sư Alex: Dĩ nhiên rồi.

Nick: Ông nghĩ sao về vai trò của người máy trong quá khứ?

Giáo sư Alex: À, trong quá khứ chúng có vai trò nhỏ thôi. Chúng chỉ có thể làm những việc đơn giản.

Phong: Bây giờ chúng có thể làm gì?

Giáo sư Alex: Bây giờ chúng có thể làm nhiều việc. Người máy gia đình có thể làm việc nhà. Người máy bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh.

Phong: Chúng có thể xây nhà được không?

Giáo sư Alex: Được. Người máy lao động có thể xây những tòa nhà lớn.

Nick: Chúng có thể dạy học không?

Giáo sư Alex: Được. Người máy dạy học có thể dạy trong lớp.

Nick: Ông nghĩ là người máy sẽ có thể làm gì trong tương lai?

Giáo sư Alex: À, tôi nghĩ rằng chúng sẽ đóng một vai trò quan trọng trong tương lai. Chúng sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.

Phong: Chúng sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?

Giáo sư Alex: Được chứ. Nhưng chúng sẽ không thể làm những điều như là chơi bóng đá hay lái xe đâu.

a. Read the conversation again. Answer the following questions (Đọc bài hội thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau. )

1. What could robots do in the past?(Người máy có thể làm gì trong quá khứ?)

=> They could do very simple things.

2. Can robots teach?(Người máy có thể dạy học không?)

=> Yes, they can.

3. What will robots be able to do in the future?(Người máy sẽ có thể làm gì trong tương lai?)

=> They will be able to do many things like humans.

4. Will robots be able to play football or drive a car?(Người máy sẽ chơi bóng đá hay lái xe không?)

=> No, they won’t.

b. Find the four types of robots in the conversation. Write them under the correct pictures below (Tìm 4 loại người máy trong bài hội thoại và viết tên chúng bên dưới những bức hình. )

 

   
1. teaching robots 2. worker robots 3. doctor robots 4. home robots

2. Match the activities with the pictures. Then listen, check and repeat the phrases. (Nối những hoạt động với những bức tranh sau đó nghe, kiểm tra lặp lại những cụm từ đó. )

 

1 – c do the laundry (giặt ủi)

2 – d. make the bed (dọn giường)

3 – a. cut the hedge (cắt tỉa hàng rào)

4 – b. do the dishes (rửa chén)

3. Game: Miming. Work in groups. A student mimes one of the activities in 2 and the others try to guess. Then swap. (Trò chơi: Diễn kịch câm làm việc theo nhóm. Một học sinh diễn kịch câm một hành động có trong phần 2 và những người khác cố gắng đoán. Sau đó đổi vai.)

Hướng dẫn dịch ví dụ:

A: Tôi đang làm gì?

B: Bạn đang rửa chén.

A: Đúng rồi. / Sai rồi, thử lại đi

4. Look at the pictures. Tell your partner whether you can or can't do now. (Nhìn vào những bức hình. Nói cho bạn học về điều mà em có thể im và không thể làm bây giờ. )

I can/can’t play football.

I can/can’t climb a mountain.

I can/can’t play the guitar.

I can/can’t sing an English song.

5. Class survey. (Khảo sát lớp học.)

Go around the class asking these questions. Find out (Đi vòng quanh lớp và hỏi những câu hỏi sau. Tìm ra:)

The sports or games that all people can play(Những môn thể thao hoặc trò chơi mà tất cả mọi người có thể chơi)

The sports or games that some people cannot play(Những môn thể thao hoặc trò chơi mà vài người không thể chơi)

The sports or games that no one can play(Những môn thể thao hoặc trò chơi mà không ai có thể chơi.)

Hướng dẫn dịch câu hỏi:

1. Bạn có thể chơi bóng bàn không?

2. Bạn có tập karate không?

3. Bạn có thể chơi cờ không?

4. Bạn có tập judo không?

5. Bạn có thể chơi cầu lông không?

6. Bạn có thể chơi trò chơi trên máy vi tính không?

A Closer Look 1 (phần 1 – 8 trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Match the verbs in column A to the words/ phrases in column B. Then listen, check and repeat the words/phrases. (Nối những động từ có trong cột A với những từ/ cụm từ có trong cột B. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại những từ hoặc cụm từ đó.)

1. C 2. A 3. B 4. E 5. D

2. Write another word/phrase for each verb. (Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ. )

Verb Noun

Guard

Make

Understand

Lift

recognize

the company

a cake

the question

things

our voice

3. Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành các câu sau.)

1. Mary could do sums at the age of 7. (Mary có thể làm phép cộng ở tuổi lên 7.)

2. Could you read and write when you were 6? (Bạn có thể đọc và viết khi bạn 6 tuổi không?)

3. Robots could lift heavy things some years ago. (Cách đây vài năm người máy có thể nâng vật nặng được.)

4. Robots couldn’t move easily until recent years.(Cho đến những năm gần đây người máy mới có thể di chuyển dễ dàng)

4. Work in pairs. Read the information about the famous robot Ongaku. Ask and answer questions about what it could/couldn't do two years ago. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về người máy nổi tiếng Ongaku. Hỏi và trả lời những câu hỏi vể việc nó có thể (could)/ không thể làm gì (couldn’t) cách đây vài năm.)

A: Could Ongaku lift heavy things two years ago?

B: Yes, it could.

A: Could Ongaku make coffee two years ago?

B: No, it couldn’t.

5. Write three things you could do and three things you couldn't do when you were in primary school. Share your sentences with your partner. (Viết 3 điều mà em có thể làm và không thể làm khi em học tiểu học. Chia sẻ các câu của em với bạn học. )

Suggested answer (Câu trả lời gợi ý)

-When I was in primary school:

– I could do my homework.

– I could clean the house.

– I could feed my pets.

– I couldn’t lift heavy things.

– I couldn’t speak French.

– I couldn’t drive a car.

6. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /oi/and/au/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /oi/ và /au/)

/ɔɪ/ /aʊ/
Voice, boy, toy, noisy, boil Down,around,house,flower,shout

7. Listen to the sentences. Circle the word you hear. (Nghe các câu sau. Khoanh tròn từ em nghe được. )

1. Did you put oil in the salad?(Bạn đã bỏ dầu vào salad chưa?)

2. I can see a cow over there.(Tôi có thể thấy một con bò ở đó.)

3. Ouch! You’ve stepped on my toes.(Á! Bạn đã giẫm lên ngón chân tôi rồi.)

4. She took a bow when she finished her song.(Cô ấy đã cúi chào khi cô ấy hát xong.)

8. Listen and practise the chant. Notice the sounds /oi/ and /au/. (Nghe và thực hành đọc bài thơ. Chú ý đến âm /oi/ và /au/.)

Hướng dẫn dịch:

Chú robot của tôi:

Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy

Nó có thể nhảy lên xuống

Nó là một chàng trai tốt, một chàng trai tốt

Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà

Tôi có một đồ chơi người máy, một đồ chơi người máy

Nó có thể nói rõ và lớn

Nó có một giọng nói ngọt ngào, có một giọng nói ngọt ngào

Nó là một đồ chơi tốt nhất của tôi ở nhà

A Closer Look 2 (phần 1 – 6 trang 61-62 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Put the words in the correct order. (Sắp xếp các từ theo trật tự đúng để hoàn thành câu. )

1. In 2030, robots will be able to do many things like humans.(Vào năm 2030, người máy sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người.)

2. Will robots be able to talk to us then?(Người máy sẽ có thể nói chuyện với chúng ta không?)

3. Robots won’t be able to play football.(Người máy sẽ không thể chơi bóng đá.)

4. Will robots be able to recognize our faces?(Người máy sẽ có thể nhận diện được khuôn mặt chúng ta không? )

 

2. Will you be good at English when you are in Year 8? (Khi em học lớp 8 em có giỏi tiếng Anh không?)

 

Look at the pictures and tick (√) Yes or No. Then write what you think you will or won't be able to do when you are in Year 8. (Nhìn vào những bức hình và chọn Yes hoặc No. Sau đó viết ra điều em nghĩ sẽ hoặc sẽ không thể làm được khi em học lớp 8.)

Suggested answer (Câu trả lời gợi ý)

I can read an English book

I can’t speak English on the phone

I can’t write an essay in English

I canspeak English with a group of people

I can understand English in conversations

3. Work in pairs. Ask and answer the questions about the activities in 2. Tell the class about your partner. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những hoạt động trong phần2. Nói cho lớp nghe về bạn học của em. )

A:Will you be able to read an Enghlish book when you are in Year 8.

B:Yes,I will/No,I won’t.

4. Fill the gaps with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to. (Điền vào chỗ trống với “can, can’t, could, couldn’t, will be able to” hoặc “won’t be able to”.)

1. couldn’t 2. will be able to 3. Could 4 won’t 5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Trong quá khứ, người máy không thể dạy trong lớp học, nhưng bây giờ chúng có thể.

2. Bây giờ người máy không thể nói chuyện. Vào năm 2030, chúng có thể nói chuyện.

3. Ông Văn có thể chạy rất nhanh khi ông còn trẻ. Bây giờ ông không thể.

4. Vào năm 2030, người máy có thể nói chuyện với chúng ta, nhưng chúng không thể làm nhiều việc phức tạp hơn.

5. Bé em gái của tôi rất thông minh. Cô bé có thể đọc được vài từ.

5. Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box. (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng “will be able to, can, could” và những động từ trong khung.)

1. will be able to recognize 2. can make 3. could do 4. can

Hướng dẫn dịch:

1. Người máy này sẽ nhận ra dược khuôn mặt của chúng ta khi những nhà khoa học cải tiến nó.

2. Ngày nay người máy gia đình có ích hơn – chúng có thể dọn giường.

3. Thậm chí trong quá khứ, người máy có thể giặt ủi dược.

4. Bây giờ người máy có thể canh gác nhà cửa. Khi có vấn dề gì chúng gửi tin nhắn đến diện thoại của chúng ta.

6. Work in pairs. Look at the information fror the table below and tell your partner what Kitty could do in the past, can do now and wil be able to do in the future. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin ở bảng bên dưới và nói cho bạn học nghe người máy Kitty có thế làm gì trong quá khứ, có thể làm gì ở hiện tại và sẽ có thể làm gì trong tương lai. )

In the past, Kitty could lift heavy things.

Now, it can lift heavy things, make coffee and guard our house.

In the future, it will be able to lift heavy things, make coffee, guard our house and understand what we say.

Communication (phần 1 – 3 trang 63 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill in each gap with the word you hear. (Nghe chương trình radio từ Bản tin 4Teen. Sau đó điền vào chỗ trống với từ em vừa nghe được.)

1) words (2) shoes (3) first (4) school (5) water

Hướng dẫn dịch:

Chào mừng bạn đến với chương trình “Công nghệ và bạn”. Hôm nay chúng hỏi bạn bè chúng tôi trên khắp thế giới nói cho chúng tôi nghe về người y của họ.

Đầu tiên, Tommy đến từ Sydney, úc: Người máy của tôi có thể hiểu vài từ nói. Nó có thể chải tóc cho tôi và giúp tôi mặc quần áo. Tuy nhiên, nó không thể lau chùi giày bởi vì nó không thế uốn cong được,

Thứ hai, Linh Trần đến từ Hà Nội, Việt Nam: Người máy của tôi là một ốc đồng hồ báo thức. Nó có thể đánh thức tôi dậy mỗi buổi sáng. Nó có thể lên “Dậy đi!”. Nó có thế đẩy tôi ra khỏi giường. Nó đã giúp tôi đến trường đúng giờ.

Cuối cùng, Nubita đến từ Tokyo, Nhật Bản: Người máy tương lai của tôi sẽ thể giúp tôi làm vườn. Nó sẽ có thể tưới cây. Nó cũng sẽ có thể cắt tỉa hàng rào.

2. Interview three people about what skills they want their robots to have. Note their answers in the table below. (Phỏng vấn 3 người về những kỹ năng mà người máy của họ có được. Ghi chú câu trả lời của họ trong bảng sau.)

3. Report your results to the class. (Báo cáo kết quả của em cho lớp. )

Skills 1 (phần 1 – 5 trang 64 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? (Hãy tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?)

1. space robot: người máy không gian

2. apart from: tách khỏi

3. typer: người đánh máy

4. space station: trạm không gian

5. planner: người lập kế hoạch

2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions. (Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.)

 

1. What show is on in Ha Noi now?(Ở Hà Nội đang có buổi trình diễn gì?)

=> International robot show

2. Who is interested in home robots?(Ai quan tâm đến người máy gia đình?)

=> Young people

3. Who likes to see teaching robots?(Ai thích xem người máy dạy học?)

=> The children like to see them.

4. What other kinds of robots are there?(Có những loại người máy nào khác ở đó?)

=> There are worker robot, doctor robot, and space robot.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay có một buổi trình diễn người máy quô'c tế đang diễn ra ở Hà Nội. Có nhiều người đến xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở đó.

Những người trẻ tuổi thì quan tâm đến người máy gia đình. Những người máy này có thể nấu ăn, pha trà hoặc cà phê, lau nhà và giặt ủi.

Bọn trẻ thích xem người máy dạy học. Những người máy này có thể giúp chúng học tập. Người máy dạy học có thể dạy chúng tiếng Anh, văn học, toán và những môn học khác. Chúng có thể giúp bọn trẻ cải thiện phần phát âm. Những loại người máy khác cũng có mặt ở buổi trình diễn. Những người máy này có thể làm được nhiều việc. Người máy công nhân có thể xây nhà và những tòa nhà lớn; người máy bác sĩ có thể giúp đỡ người bệnh; và người máy không gian có thể xây trạm không gian trên Mặt trăng và những hành tinh khác.

3. Read the text again and fill the table below.

Types of robots What they can do
Home robots can cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundry
Teaching robots can help students study English, maths, literature and other subjects, improve their English pronunciation
Worker robots can build our houses and buildings
Doctor robots can help sick people
Space robots can build space stations on the Moon and other planets

4. Write what you think each type of robot will be able to do in the future (Viết những việc mà em nghĩ mỗi loại người máy sẽ có thể làm được trong tương lai.)

Types of robots What they will be able to do in the future
Home robots They will be able to recognize our faces…
Teaching robots They will be able to help children do homework.
Worker robots They will be able to build bridge.
Doctor robots They will be able to check sick people.
Space robots They will be able to make survey, inspect on other planets

5. Work in groups. Take turns talking about types of robots and what they will be able to do in the future. Can you think of other types of robots? (Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về những loại ngtíời máy và những điều mà chúng sẽ có thể làm được trong tương lai. Em có thể nghĩ về những loại người máy khác không?)

Entertainment robots: play music, dance, recognize songs. (Người máy giải trí: chơi nhạc, nhảy (khiêu vũ), nhận biết bài hát)

Skills 2 (phần 1 – 5 trang 65 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Do you agree or disagree with these statements? Tick (√) the boxes. (Em có đồng ý với những câu này không?)

1. agree 2. gree 3. disagree 4. agree

Hướng dẫn dịch:

1. Người máy sẽ sớm có thể làm tất cả những công việc của chúng ta và chúng ta sẽ có thể sống thoải mái hơn.

2. Người máy sẽ có thể làm những công việc nguy hiểm thay cho chúng ta.

3. Nếu người máy làm tất cả các công việc của chúng ta, chúng ta sẽ không có việc gì để làm.

4. Vài người sẽ sử dụng người máy để làm điều xấu.

2. Phong, Vy, Mi and Duy are working in a group. They are discussing what robots will be able to do in the future. Listen to their discussion and find out which person says what. (Phong, Vy, Mi và Duy đang làm việc trong một nhómếHọ đang thảo luận về những gi người máy sẽ có thể ỉàm trong tương lai. Nghe cuộc thảo ỉuận của họ và tìm ra người nào nói gì.)

1. Vy 2. Duy 3. Mi 4. Phong 5. Mi

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta sẽ sông thoải mái hơn trong tương lai gần.

2. Người máy sẽ có thể làm những công việc nguy hiểm thay cho chúng ta.

3. Người máy làm tất cả các công việc của chúng ta, chúng ta sẽ không có việc gì để làm.

4. Người máy sẽ không thể làm tất cả các công việc của chúng ta.

5. Vài người sẽ sử dụng người máy để làm điều xấu.

Tape script

Phong: Some people think in the near future robots will be able to do all of our work. What do you think about this, Vy?

Vy: I agree. I think we will live comfortably then.

Phong: What’s your opinion, Duy?

Duy: I agree with Vy. I think they will even be able to do dangerous work for us.

Phong: What about you, Mi?

Mi: I don’t agree, Duy and Vy. I think if they do all of our work, we will have nothing to do.

Phong: I agree with you, Mi. Robots won’t be able to do all of our work.

Mi: Yeah. I think we must be careful with robots because some people will use robots to do bad things.

3. Listen again. Tick (√) which statements are true or false. (Nghe lại. Chọn câu nào đúng ghi T (True), câu nào sai ghi F (Fasle). )

1. F 2. T 3. T 4. F

Hướng dẫn dịch:

1. Vy không đồng ý với ý kiến rằng trong tương lai gần người máy sẽ có thể làm tất cả các công việc của chúng ta.

2. Duy đồng ý với ý kiến chúng ta sẽ sống thoải mái hơn trong tương lai gần.

3. Mi không đồng ý với quan điểm của Duy và Vy.

4. Mi không nghĩ rằng chúng ta nôn cẩn thận với người máy.

4. Complete the paragraph with the phrases or sentences from the box. (Hoàn thành đoạn văn sau với cụm từ hoặc câu ở trong khung.)

(1) b (2) a (3) c (4) d

Hướng dẫn dịch:

Tôi không đồng ý với ý kiến rằng trong tương lai người máy sẽ hữu ích với chúng ta. Đầu tiên, chúng sẽ không thể làm những công việc phức tạp như lái xe hơi hoặc sử dụng máy tính. Thứ hai là, nếu người máy làm tất cả công việc của chúng ta, chúng ta sẽ không có gì để làm. Cũng không có đủ năng lượng trong tương lai bởi vì những người máy tương lai sẽ sử dụng quá nhiều điện. Cuối cùng, chúng ta phải cẩn thận bởi vì vài người sẽ sử dụng người máy để làm những điều xấu. Vì những lý do này, tôi không nghĩ người máy sẽ hữu ích trong tương lai chúng ta.

5. Write a paragraph to support the idea tha: robots will be very useful in the future. Yot can use some of these ideas or your own. (Viết một đoạn văn đế hỗ trợ những ý kiến rằng người máy sẽ hữu ích trong tương lai. Em có thể sử dụng vài ý kiến sau, hoặc ý kiến riêng của em.)

I agree with the idea that in the future robots will be very useful to us. Firstly, home robots will be able to do all of our housework. Secondly, teaching robots will be able to help children do their homework. Next, worker robots will be able to build houses in the air; doctor robots will be able to help sick people; space robots will be able to build space stations on many other planets. Finally, robots will be able to do dangerous work for us. For these reasons, I think that robots will be useful in our future.

Hướng dẫn dịch:

Tồi đồng ý với ý kiến rằng trong tương lai người máy sẽ hữu ích cho chúng ta. Đầu tiền, người máy gia đình sẽ có thể làm tất cả các công việc nội trợ. Thứ hai là, người máy dạy học sẽ có thể giúp trẻ em làm bài tập về nhà. Kế đến, người máy công nhân sẽ có thể xây nhà trong klĩônq trung, người máy bác sĩ sẽ có thể giúp dỡ người bệnh; người máy không qian sẽ có thể xây trạm không gian trên nhiều hành tinh khác. Cuối cùng, người máy sẽ làm những công việc ngay hiểm thay cho chúng ta. Vì những lý do dó mà tôi nghĩ ràng người máy sẽ hữu ích trong tương lai của chúng ta

Looking Back (phần 1 – 6 trang 66 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)

1. Write the correct words to complete the phrase. (Viết những từ đúng để hoàn thành những cụm từ sau. )

 

1. cut the grass (cắt cỏ) 2. lift weights (nâng tạ) 3. make tea (pha trà)
4. do the laundry (giặt quần áo) 5. wash/do the dishes (rửa chén)

2. Fill the gaps with the verbs from the box. (Điền vào chỗ trống với những từ trong khung.)

1. guard 2. make 3. understand 4. recognize

Hướng dẫn dịch:

1. Người máy sẽ có thể canh gác nhà chúng ta khi chúng ta đi xa

2. Cha tôi không bao giờ đi đến quán cà phê bởi vì ông có thể pha cà phê ở nhà.

3. Bạn có hiếu tất cả những gì tôi nói không?

4. Người máy sẽ có thế nhận ra khuôn mặt của chúng ta phải không?

3. 3 Read and complete the interview about home robots with will be able to or won't be able to. (Đọc và hoàn thành bài phỏng vấn về người máy gia đình với “will be able to” hay “won’t be able to”. )

   
(1) will be able to (2) won’t be able to (3) will be able to
(4) will be able to (5) won’t be able to)

Hướng dẫn dịch:

Người phỏng vấn: Người máy đã có trong các nhà máy. Người ta sẽ có người máy ở nhà không?

Chuyên gia về người máy: Có. Tôi nghĩ chúng sẽ có thể làm tất cả việc nhà của chúng ta.

Người phỏng vấn: Nhưng chúng sẽ không thể thay thế máy tính cá nhân. Đúng không?

Chuyên gia về người máy: Đúng thế, nhưng một ngày nào đó chúng sẽ có thể sử dụng máy tính.

Người phỏng vấn: Tuyệt! Người máy gia đình sẽ có thể làm được gì nữa?

Chuyên gia về người máy: À, chúng sẽ có thể làm vườn nhưng chúng sẽ không thể chơi thể thao và chơi trò chơi với bạn được.

4. Make questions with these words. What are the positive and negative answers to these questions? (Đặt câu hỏi với những từ sau. Đâu là những câu trả lời phủ định hay khẳng định?)

1. Will robots be able to make coffee in the future?

Yes, they will. / No, they won’t.

2. Could he ride a bike when he was in Year 6?

Yes, he could. / No, he couldn’t.

3. Can you do the dishes?

Yes, I can. / No, I can’t.

5. Write what you could do when you were ter. what you can do now, and what you will be able to do after you finish Year 6. (Viết những gì mà em có thể làm được khi em 10 tuổi, bây giờ em có thế làm được gì và em sẽ làm được gì sau khi học xong lớp 6. )

   
When you were ten Now After you finish Year 6
I could swim. I can play guitar I will be able to speak Enghlish
I could ride a bike I can clean the house I will be able to read an essay in Enghlish
I could feed my pet I can water the garden I will be able to take care of my younger brother

6. Match the questions with the correct answers. (Nối các câu hỏi với câu trả lời đúng)

1 — c. 2 – d. 3 — a. 4 – b

Hướng dẫn dịch:

0