Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 10: Our houses in the future
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 10: Our houses in the future Từ vựng Unit 10 lớp 6 Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 10:Our houses in the future. Từ mới Từ loại ...
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 10: Our houses in the future
Từ vựng Unit 10 lớp 6
Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 10:Our houses in the future.
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | nghĩa |
CD player | n | /si:’di:’pleɪə(r)/ | Máy nghe nhạc |
Electric fire | n | /ɪ’lektrɪk’faɪə(r)/ | Lò sưởi điện |
Games console | n | /geɪmz kən’səʊl/ | Máy chơi điện tử |
Gas fire | n | /gæs’faɪə(r)/ | Lò sưởi ga |
Hoover/vacuum cleaner | n | /’hu:və(r)‘vækju:m‘kli:nə(r)/ | Máy hút bụi |
Iron | n | ’aɪən/ | Bàn là |
Radiator | n | /’reɪdieɪtə(r)/ | Lò sưởi |
Record player | n | /’rekɔ:d ‘pleɪə(r)/ | Máy hát |
Spin dryer | n | /spɪn ‘draɪə(r)/ | Máy sấy quần áo |
To look after children Phrase | v | /lʊk ‘a:ftə(r) ‘t∫ɪdrən/ | Chăm sóc trẻ |
To cook meals Phrase | v | /kʊk mi:lz/ | Nấu ăn |
To wash and dry dishes Phrase | v | /wɒ∫ ənd draɪ dɪ∫ɪz/ | Rửa và làm khô bát đĩa |
To wash and dry clothes Phrase | v | / wɒ∫ ənd draɪ kləʊðz/ | Giặt và làm khô quần áo |
Apartment | n | /ə’pa:tmənt/ | Căn hộ |
Condominium | n | /kɒndə’mɪniəm/ | Chung cư |
Penthouse | n | /’penthaus/ | Nhà tầng mái |
Basement apartment | n | /’beɪsmənt ə’pa:tmənt/ | Căn hộ tầng hầm |
Villa | n | /’vɪlə/ | Biệt thự |
Mountain | n | /’maʊntɪn/ | Núi |
Ocean | n | /’əʊ∫ən/ | Đại dương |
wireless | n | /’waɪələs/ | Không dây |
Getting Started (phần 1 – 5 trang 38 -39 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Listen and read. (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
NGÔI NHÀ TƯƠNG LAI CỦA TÔI)
Nick: Phong, bạn đang làm gi thế?
Phong: Mình đang vẽ ngôi nhà của mình
Nick: Nhà của cậu! Đó là một đĩa bay mà.
Phong: Nó nhìn giống như một đĩa bay nhưng nó là nhà của mình trong tương lai.
Nick: Nó sẽ ở đâu?
Phong: Nó ở trên núi, bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.
Nick: Nó như thế nào?
Phong: Nó là một ngôi nhà lớn. Sẽ có 20 phòng trong đó.
Nick: Hai mươi phòng à! Woa! Có tốt không?
Phong: Có chứ, và nó có năng lượng mặt trời.
Nick: Tuyệt! Vậy cậu thích nhất phòng nào?
Phong: Phòng ngủ, dĩ nhiên.
Nick: Cậu sẽ có thiết bị nào?
Phong: Mình sẽ có ti vi có kết nối không dây để mà mình có thể xem những chương trình truyền hình từ không gian hay một robot thân thiện giúp mình làm việc nhà.
Nick: Tuyệt! Vậy nó sẽ là bao nhiêu tiền?
a. Complete the table. (Hoàn thành bảng sau. )
Type of house | UFO |
Location: | in the mountain |
Surroundings: | many tall old trees |
Number of rooms: | 20 |
Appliances in the room: | Appliances in the room |
b. Read the conversation again. Complete the sentences. (Đọc lại bài đàm thoại. Hoàn thành các câu. )
1. mountain | 2. many tall old trees | 3. 20/twenty | 4. wireless TV |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà Phong sẽ ở trên núi.
2. Nhà anh ấy sẽ được bao quanh bởi nhiều cây cổ thụ cao lớn.
3. Sẽ có 20 phòng trong nhà anh ấy.
4. Ngôi nhà sẽ có một ti vi có kết nôi không dây để xem những chương trình truyền hình từ không gian.
2. Match the words with the pictures. Then, ask your partner about them (Nối từ với hình ảnh cho phù hợp. Sau đó, hỏi bạn của em về chúng.)
1 – c. | 2 – a. | 3 – e. | 4 – b. | 5 – d. |
3.a. Work with a partner. What adjectives can you think of to describe the houses in 2? (Làm việc với bạn của bạn. Bạn có thể nghĩ đến tính từ nào dùng cho việc miêu tả ngôi nhà trong bài 2?)
Một vài tính từ thường dùng để miêu tả ngôi nhà:
Tall:cao | big:to | small: nhỏ | Beautiful:đẹp |
nice:tốt,đẹp | modern:hiện đại | Old:cổ | ancient:cố |
3.b. Ask and answer questions about the pictures. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về các bức tranh)
Hướng dẫn dịch:
A:Ngôi nhà nào bạn thích nhất?
B:Tớ thích lâu dài
A:Tại sao?
B:Bởi vì nó!
4. Read the phrases aloud. Tick( √) the place where you want your future house to be located and write sentences. (Đọc những cụm từ thật lớn. Chọn nơi mà em muôn nhà tương lai của em ở đó và viết các câu.)
in the countryside (ở miền quê) | on the ocean (trên đại dương) | √ | |
in the city (ở thành phố) | √ | on the Moon (trên Mặt trăng) | |
in the mountains (ở trên núi) | √ | under the ground (dưới đất) | √ |
in space (trong không gian) | by the sea (ở biển) |
My future house will be in the city.
My future house will be in the mountains.
My future house will be on the ocean.
My future house will be under the ground.
5. Game (Trò chơi)
Hướng dẫn dịch:
Bên ngoài cửa sổ của tôi
Trong các nhóm, miêu tả cho các bạn trong lớp về những gì em có thể th' bên ngoài cửa sổ của ngôi nhà tương lai. Nhóm của em cố gắng đoán của em nằm ở đâu?
A: Bên ngoài cửa sổ nhà mình, mình có thể thấy bãi biển và nước. Mình thấy trẻ em đang chơi đùa. Vậy nhà mình ở đâu?
B: Nó ở gần biển
A: Chính xác.
A Closer Look 1 (phần 1 – 5 trang 40 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once) ()
living room | bedroom | kitchen | bathroom |
wireless TV, high-tech robot | wireless TV, high-tech robot | modern fridge, automatic dishwasher, high-tech robot. | automatic washing machine,high-tech robot. |
2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B. ()
1 – c wireless TV – help us watch TV programmes from space
2 – d automatic dishwasher – wash and dry dishes
3 — b modern fridge — cook meals
4 – e automatic washing machine – wash and dry clothes
5 – a hi-tech robot – look after children
3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house. (Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.)
Hướng dẫn dịch:
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian
4. Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table. (Nghe những câu thơ sau. Viết những từ có âm /dr/ và /tr/ vào bảng sau cho phù hợp. )
/dr/ | /tr/ |
drops | countryside |
drip | travel |
drive | tractor |
dripping | train |
5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words? (Hãy nói những từ em đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Em có thế thêm vài từ khác được không?)
/dr/: dream, drove, dread
/tr/: tree, strict, treat, troop
A Closer Look 2 (phần 1 – 5 trang 41 – 42 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Complete the conversation with will or won't. (Hoàn thành bài đàm thoại với “will” hoặc “won’t”. )
1 will | 2 won’t | 3. will | 4. will | 5. will |
6. will | 7 will | 8 won’t | 9 will | 10. won’t |
Hướng dẫn dịch:
Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ?
Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy.
Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương lai sẽ khác theo những cách nào?
Giáo sư Lin: Thay vi dùng chìa khóa, chúng ta sẽ có chiếc thẻ đặc biệt để khởi động động cơ. Thẻ sẽ mở cửa. Chúng sẽ điều khiển nhiệt độ, nhưng chúng không lái xe nhé.
Tom: Vậy chiếc xe hơi sẽ là bao nhiêu tiền?
Giáo sư Lin: Thầy không biết, nhưng nó sẽ không rẻ đâu.
2. Match the verbs in A with the nouns in B. (Nối những động từ trong phần A với những danh từ trong phần B.)
1 – d | 2 – f | 3 – a | 4 – g |
5 – b | 6 – h | 7 – e | 8 – c |
3. What will appliances do in the future? What won't they do? Using the phrases in 2, tell your partner about them. (Những thiết bị sẽ làm được gì trong tương lai? Và chúng sẽ không làm được gì? Sử dụng những cụm từ trong phần 2, nói với bạn học của em về chúng.)
Hướng dẫn dịch ví dụ:
Robots sẽ nấu ăn.
Robots sẽ không chăm sóc trẻ em
4. Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T (True) or F (False). (Nghe và đọc hai bài thơ. Sau đó, quyết định xem các câu bên dưới đúng ghi (T) hay sai ghi (F). )
1. (T) | 2. (T) | 3. (F) | 4. (F) | 5. (T) | 6. (F) |
Hướng dẫn dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ mát ở Mặt trăng
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể vui vẻ Chúng ra có thể về nhà sớm
Trong tương lai
Chúng ta có thể sông cùng người máy
Chúng có thể lau dọn nhà cửa Chúng có thể giặt quần áo
Chúng có thể không nói chuyện được với chúng ta.
Câu hỏi:
1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sông với người máy.
2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đi du lịch đến Mặt Trăng.
3. Jenny nghĩ rằng người máy không thể lau dọn nhà cửa được.
4. Henry nghĩ rằng anh ấy sẽ ở trên Mặt Trăng một thời gian ngắn.
5. Jenny nghĩ rằng người máy sẽ giúp chúng ta làm việc nhà.
6. Henry nghĩ rằng chúng ta không thể sống vui vẻ trên Mặt Trăng.
5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm. rong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.)
Communication (phần 1 – 2 trang 43 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Game: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE (Trò chơi. Những điều mà chúng ta có thể làm trong tương lai. )
a. Write the following phrases on six small pieces of paper. (Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ. )
b. Play the game in groups following the instructions. (Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn sau. )
Hướng dẫn dịch:
Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh.
Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.
Đặt câu về tương lai sử dụng won’t và might.
Câu đúng: +1 điểm Câu sai: – 1 điểm
Ví dụ:
Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch đến bãi biển, mà chúng ta có thể đi đến Mặt trăng.
2. Class survey: HOMES IN THE FUTURE
a. Read the questions below. Tick (√) ‘Yes' or 'No' (Đọc câu hỏi dưới đây. Đánh dấu √ chon Yes hoặc No )
Yes | No | |
Will you live in a hi-tech house? | √ | |
Will your house be in space? | √ | |
Will you have a lot of trees and flowers around your house? | √ | |
Will you have a fridge that can cook your meals? | √ | |
Will you have a robot that can look after your children? | √ | |
Will you have a car to fly into space? | √ |
b. Work in pairs. Use the questions in a to interview your partner. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các câu hỏi ở cột a để phỏng vấn bạn của bạn )
Hướng dẫn dịch:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một căn nhà công nghệ cao trong tương lai chứ?
Nam: Ừ phải rồi.
Bạn: Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian chứ?
Nam: Ồ không,sẽ không như thế đâu.
Bạn: Thế nó sẽ ở đâu
Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó sẽ gần bờ biến.
c. Tell the class about your interview. (Nói cho lớp nghe về cuộc phỏng vấn của em. )
Hướng dẫn dịch ví dụ:
Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao. Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có lẽ sẽ nằm cạnh biển.
Skills 1 (phần 1 – 6 trang 44 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Look at the picture and discuss with a partner. (Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn. )
1. What type of house do you think it is?(Bạn nghĩ nó là loại nhà nào?)
=> It’s a hi-toch house.
2. Where do you think the house is?(Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu?)
=> On the ocean
3. What can you see around the house?(Bạn thấy gì quanh nhà?)
=> A helicopter, garden, trees, swimming pool..
4. What can you see in the house?(Bạn thấy gì trong nhà?)
=> Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,.. in the living room.
2. Quickly read the text. Check your ideas from 1. (Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1.)
3. Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B. (Đọc bài đọc và nối các cụm từ trong cột A với câu đúng trong cột B)
A | B |
1. The house will be have robots to | a,c,e,h |
2. The house will have a super mart TV to | b, d, f, g |
Hướng dẫn dịch:
Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến trường.
Ngôi nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là: lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn.
Mình sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu thị.
4. Read the passage again and answer the questions. (Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi.)
1. Where will the house be located?(Ngôi nhà nằm ở đâu?)
=> On the ocean
2. What will there be in front and behind the house?(Cái gì sẽ ở trước và sau nhà?)
=> Swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the house.
3. Will the house have wind energy?(Ngôi nhà có năng lượng gió không?)
=> No, it won’t.
4. What will the robots do?(Người máy sẽ làm gì?)
=> They will do the housework (clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats)
5. Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house (don't show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe. (Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em (đừng cho bạn em biết). Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.)
6. Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group. (Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.)
Skills 2 (phần 1 – 5 trang 45 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Listen to Nick and Linda talking about their dream houses. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures. (Nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Mọi người thích ngôi nhà nào? Viết tên của họ bên dưới bức hình đúng. )
Linda: Picture 3 (villa by the sea, with a swimming pool and a garden)
Nick: Picture 2 (apartment in the city)
2. Listen to the conversation again. What is important to Nick? What is important to Linda? Tick (√ )the columns. (Nghe lại bài đàm thoại. Điều gì quan trọng đối với Nick? Điều gi gì quan trọng đôi với Linda?))
Tape script:
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, my dream home is a big villa near the coast with a great view of the sea. It has a swimming pool, and it has a garden too.
Nick: What kind of garden?
Linda: A flower garden, you know. And my dream house will be a quiet one. You see, no noise.
Nick: My dream house is completely different.
Linda: Really? What is it like?
Nick: It’s an apartment in the city. And it has a super cable TV so I can watch films from other planets.
Linda: Oh, that sounds great!
Nick: And I don’t need a yard or a garden. In front of the house I want it to have a nice park view, and at the back, I want it to have a great city view.
Linda: That sounds interesting too. But I think it’ll be…
3. Work in pairs. Discuss the following ideas about your dream house. (Làm việc theo cặp. Thảo luận những ý kiến về ngôi nhà trong mơ của em. )
1. What type of house it is(Nó là loại nhà nào?)
2. Where it is located(Nó nằm ở đâu?)
3. What it looks like(Nó trông như thế nào?)
4. What surrounds it(Cái gì bao quanh nó?)
5. What appliances it has(Nó có thiết bị gì?)
4. Now fill in the table about your dream house (Bây giờ điền vào bảng về ngôi nhà mơ ước của em. )
Type of house | hi-tech house by the sea |
Location | by the sea |
Number of rooms | 10 |
Surroundings | tree, flower, swimming pool |
Things in the house and what they will/might do for you | a super smart TV, a super smart car,high-tech robot: the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats |
5. Use the information in 4 to write about your dream house. (Sử dụng thông tin trong phần 4 để viết về ngôi nhà mơ ước của em.)
Looking Back (phần 1 – 5 trang 46 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Using the words in the box, write the correct word under each picture. (Sử dụng các từ trong khung, viết từ chính xác bên dưới bức tranh. )
a robot | b automatic dishwasher |
c wireless TV | d automatic washing machine |
e hi-tech fridge | f. smart lock |
2. Think about what the appliances will do in the future. (Nghĩ về thiết bị sẽ làm gì trong tương lai.)
robot | Clean our house,wash our clothes |
automatic washing machine | Wash clothes and dry them |
wireless TV | Surf the Internet,watch interesing programme |
super car | Start without the key |
smart clock | Say the time |
automatic dishwasher | Wash and dry dishes |
3. Complete the sentences with will or won't(Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”) (Hoàn thành các câu với “will” và “won’t”)
1. won’t | 2. will | 3. will | 4. won’t | 5. will | 6. won’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Mai là Chủ nhật, vì thế mình sẽ không dậy sớm.
2. Khi mình gặp Tom vào ngày mai, mình sẽ mời cậu ấy đến dự bữa tiệc của mình.
3. Bạn phải gặp Anna. Mình chắc bạn sẽ thích cô ấy.
4. Chúng ta sẽ không bắt đầu bữa tối cho đến khi Jack đến.
5. Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi từ trường trở về nhà.
6. Tony sẽ không đậu kỳ thi của anh ta. Anh ta chẳng học hành gì cả.
4. Complete the sentences with might or might not(Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”) (Hoàn thành các câu với “might” hay “mightn’t”)
1. might | 2. might | 3. might not |
4. might not | 5. might; might |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi vẫn không chắc đi đâu vào ngày lễ. Có lẽ tôi đi Đà lạt.
2. Thời tiết không quá tốt. Nó có lẽ sẽ mưa vào trưa nay.
3. Có lẽ không có một cuộc họp vào thứ Sáu bởi vì giáo viên bị bệnh.
4. Ann có lẽ sẽ không đến dự bữa tiệc tối nay bởi vì cô ấy bận.
5. Phong đang nghĩ về việc anh ấy sẽ làm vào ngày Chủ nhật. Anh ấy có lẽ sẽ đi đến câu lạc bộ judo hay anh ấy sẽ ở nhà và học tiếng Anh.
5. Work in pairs. Using the information in 2 ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin để hỏi và trả lời câu hỏi.)
1. A: Will robots clean your house in the future? (Người máy sẽ lau nhà của bạn trong tương lai không?)
B: Yes, they will. (Có).
2. A: Will super cars run on water in the future? (Siêu xe chạy bằng nước trong tương lai phải không?)
B: No, they won’t. (Không).
Project (trang 47 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
MY FUTURE APPLIANCE (Thiết bị trong tương lai của tôi)
Think about an appliance you would like to have in the future. Make a poster for your future appliance. Write details about the appliance on the poster. Share your poster with the class. (Nghĩ về một thiết bị mà em muôn có trong tương lai. Làm một áp phích cho thiết bị tương lai. Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích. Chia sẻ áp phích của em với lớp.)
Từ khóa tìm kiếm:
- Giải Tiếng anh lớp6 Unit 6 Our Tet Holiday
- Tiếng anh lớp6 tập 1 bài communication
Bài viết liên quan
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 9: Cities of the future
- Giải bài tập
- 1 Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 8: Sports and games
- 2 Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 3 (Unit 7-8-9)
- 3 Đạo đức là gì?
- 4 Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Review 4 (Unit 10-11-12)
- 5 Giải Lý lớp 6 Bài 11: Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng
- 6 Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 11: Our greener world
- 7 Giải Lý lớp 6 Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
- 8 Giải Lý lớp 6 Bài 13: Máy cơ đơn giản
- 9 Tẩy mực bút xóa: Quần tập thể dục của mình dính mực bút xóa. Các bạn có thể chỉ mình cách tẩy vết mực từ bút xóa đó một cách đơn giản không?
- 10 Giải Lý lớp 6 Bài 15: Đòn bẩy