15/01/2018, 09:03

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Để học tốt Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Lời giải hay bài tập tiếng Anh lớp 7 UNIT 2 Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit bao gồm 16 ...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Lời giải hay bài tập tiếng Anh lớp 7 UNIT 2

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit bao gồm 16 Unit, được biên soạn tương ứng với nội dung và chủ đề của 16 bài học trong chương trình sách giáo khoa tiếng Anh 7: Trở lại trường, Thông tin cá nhân, Ở nhà, Ở trường, Học tập và vui chơi...

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At home

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Personal Information Số 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Back to school

Bài 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN

A. TELEPHONE NUMBERS (SỐ ĐIỆN THOẠI)

1. Read. (Đọc)

Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với một bạn cùng học. Nói số điện thoại cho những người này.)

a. Dao Van An: 7 345 610

seven - three - four - five - six - one - oh.

b. Pham Viet Anh: 8 269 561

eight - two - six - nine - five - six - one.

c. Pham Thanh Ba: 5 267 117

five- two - six- seven - one- one - seven.

d. Dinh Thi Bang: 9 259 288

nine - two - five - nine- two - eight - eight.

e. Vu Thanh Bat: 6 275 564

six - two - seven - five- five - six - four.

f. Bui Ngoc Bich: 8 231 236

eight - two - three - one - two - three - six.

2. Listen and write the telephone numbers. (Nghe và viết số điện thoại.)

a. 8 8251 654              b. 8 250 514              c. 8 521 936

d. 8 351 793              e. 8 237 041                    f. 8 821 652

3. Listen (Nghe.)

Lan: Xin lỗi Hoa.

Hoa: Chuyện gì vậy, Lan?

Lan: Số điện thoại của bạn số mấy?

Hoa: eight - two - six - two - 0 - one - nine. (8 262 019)

Lan: Cám ơn. Lúc nào đó tôi sẽ điện thoại cho bạn.

Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn cùng lớp và hoàn chỉnh danh sách.)

a. Name: Viet Van Le

Address: 45 Ham Nghi Street

Phone number: 8 825 679.

(eight - eight - two - five - six - seven - nine.)

b. Name: Oanh Thi Tran

Address: 102 Nguyen Hue Street

Phone number: 8 975 261.

(eight - nine - seven - five - two - six - one)

c. Name: Mai Thi Vu

Address: 98 Chu Van An Street

Phone number: 8 774 569.

(eight - seven - seven - four - five - six - nine)

4. Listen and read. Then answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)

Phong: Chào. Đây là số 8 537 471.

Tâm: Chào. Phải Phong đấy không?

Phong: Vâng. Ai đấy?

Tâm: Tâm đây. Chiều mai bạn rảnh không?

Phong: Vâng. Mình rảnh.

Tâm: Chúng ta đi xem phim nhé?

Phong: Được. Phim bắt đầu lúc mấy giờ?

Tâm: Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ. Chúng ta gặp nhau lúc 6 giờ 45 nhé?

Phong: Chúng ta gặp nhau ở đâu?

Tâm: Chúng ta gặp nhau trước rạp chiếu phim.

Phong: Hay đấy. Ngày mai mình sẽ gặp bạn. Đừng trễ nhé!

Questions (Câu hỏi.)

a. Phong and Tam will meet each other tomorrow.

b. They'll go to see a movie.

c. They'll meet at 6.45.

d. They'll meet each other in front of the movie theatre.

5. Listen. Then write the answers. (Nghe. Sau đó viết câu trả lời.)

a. Telephone number: 8 545 545

b. They will see: a movie

c. They will meet at: Lan's house

d. They will go by: bus

6. Read. Then answer (Đọc. Sau đó trả lời.)

Hân: Chào. Đây là số 8 674 758

Phong: Chào. Phải Lan đấy không?

Hân: Không phải. Đây là Hân, chị của cô ấy. Ai đang gọi đấy?

Phong: Tôi là Phong. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Lan?

Hân: Rất tiếc. Hiện giờ cô ấy đi ra ngoài.

Phong: Khi nào cô ấy trở về?

Hân: Khoảng 6 giờ cô ấy sẽ về.

Phong: Được. Vui lòng nói với cô ấy tôi sẽ gọi lại sau 6 giờ.

Hân: Được. Tôi sẽ nói với cô ấy. Tạm biệt.

Phong: Tạm biệt.

Questions (Câu hỏi.)

a. Phong is calling.

b. Hân, Lan's sister, answers the phone.

c. They're talking about Lan.

d. She'll be back at about six o'clock.

e. Phong will call her again after six.

B. MY BIRTHDAY (Ngày sinh của tôi)

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại).

 first.

 third

 fifth

 seventh

 ninth

 eleventh

 thirteenth

 fifteenth

 seventeenth

 nineteenth

 twenty-first

 twenty-third

 twenty-fifth

 twenty-seventh

 twenty-ninth

 thirty-first

 hạng nhất

 hạng ba

 hạng năm

 hạng bảy

 hạng chín

 hạng 11

 hạng 13

 hạng 15

 hạng 17

 hạng 19

 hạng 21

 hạng 23

 hạng 25

 hạng 27

 hạng 29

 hạng 31

 second

 fourth

 sixth

 eighth

 tenth

 twelfth

 fourteenth

 sixteenth

 eighteenth

 twentieth

 twenty-second

 twenty-fourth

 twenty-sixth

 twenty-eighth

 thirtieth

 hạng nhì

 hạng tư

 hạng sáu

 hạng tám

 hạng 10

 hạng 12

 hạng 14

 hạng 16

 hạng 18

 hạng 20

 hạng 22

 hạng 24

 hạng 26

 hạng 28

 hạng 30

2. Listen and write the dates. (Nghe và viết ngày tháng.)

a. the first of July b. the nineteenth

c. the sixth d. the fourteenth

e. the seventeenth f. the thirty - first

3. Write the months in order from first to twelfth. (Viết tháng theo thứ tự, tử tháng một đến tháng 12).

 January

 February

 March

 April

 May

 June

 July

 August

 September

 October

 November

 December

 tháng một

 tháng hai

 tháng ba 

 tháng tư 

 tháng năm

 tháng sáu

 tháng bảy

 tháng tám

 tháng chín

 tháng mười

 tháng mười một

 tháng mười hai

4. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với một bạn cùng học.)

Thầy Tân: Mời người kế.

Hoa: Xin chào.

Thầy Tân: Xin chào. Tên của em là gì?

Hoa: Pham Thi Hoa

Thầy Tân: Ngày tháng năm sinh em là ngày mấy?

Hoa: Ngày 8 tháng 6. Em sẽ 14 tuổi vào ngày sinh kế.

Thầy Tân: Địa chỉ của em số mấy?

Hoa: Số 12 đường Tran Hung Dao. Em sống với chú và cô của em.

Thầy Tân:Số điện thoại của em số mấy?

Hoa: 8 262019.

Thầy Tân: Cám ơn Hoa. Em thích trường của chúng tôi không?

Hoa: Thích. Nó rất đẹp. Nhưng em lo lắng. Em không có bạn nào. Em sẽ không vui.

Thầy Tân: Đừng lo lắng. Tôi chắc chắn em sẽ có nhiều bạn mới mà.

Now answer. (Bây giờ trả lời.)

a. She's thirteen now.

b. On her next birthday, she'll be fourteen.

c. It's on June the eighth.

d. She lives with her uncle and aunt.

e. She's worried because she doesn't have any friends.

About you. (Về em.)

f. I'll be thirteen on my next birthday.

g. I live with my parents.

h. My address is 125 Ham Nghi Street, Ward 2, District 1. 5. Read the

5. Read the dialogue again. Then complete this form. (Đọc lại bài đối thoại. Sau đó hoàn chỉnh mẫu đơn này.)

Mẫu đăng kí học sinh

Name: Pham Thi Hoa.

Date of birth: June (the) eighth nineteen ninety.

Address: 12 Tran Hung Dao street.

Phone number: 8 262 019

4. Read. Then complete the card (Đọc. Sau đó hoàn chính thiệp mời.)

Lan 12 tuổi. Chị ấy sẽ 13 tuổi vào Chủ nhật 25 tháng 5. Chị ấy sẽ tổ chức bừa tiệc cho ngày sinh của mình. Chị ấy sẽ mời một vài người bạn. Chị ấy sống ở số 24 đường Ly Tliuong Kiet. Bữa tiệc sẽ ở tại nhà của chị. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ.

Complete this invitation card to Lan's party. (Hoàn chỉnh thiệp mời đến dự tiệc của Lan.)

Dear Hoa,

I am having a birthday party on Sunday, May 25. The party will be at my house at 24 Ly Tliuong Kiet Street from 5p.m. to 9 p.m.

I hope you will come and join the fun.

Love.

Lan

Telephone: 8 674758

7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan's party. (Suy nghĩ và viết. Tưởng tượng em sẽ là khách mời ở bừa tiệc của Lan.)

a. I'll give her a new fountain-pen.

b. I'll go to her house by bike.

c. I'll play on words (đố chữ) and riddles (câu đố).

d. I'll eat cakes and sweets.

e. I'll drink soft drink (nước ngọt).

f. I'll leave at about eight o'clock.

*8. Now write an invitation to your birthday party. (Bây giờ hãy viết một thơ mời đến dự tiệc sinh nhật của em.)

May 15th

Dear Nam,

I'm having a party next Saturday, May 21st. It's my birthday. Will you come with US at my house at five o'clock in the evening?

I hope you will find it possible to be with US and join the fun.

Your friend.

Dũng

0